I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình:.19o C..Cao:.26o C..Thấp: .14o C...................
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: ngày trời nắng, đêm và sáng trời rét có sương mù, cây trồng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Vụ lúa ....thời gian gieo ………
+ Trà sớm ……diện tích …………..giống …………GĐST…........……
+ Trà chính vụ …….diện tích ……..giống …………GĐST …….……..
+ Trà muộn ……diện tích ha: giống … :GĐST: …………
- Ngô.vụ đông: diện tích .880 ha.:Giống NK4300,6654, LVN
sinh trưởng: chắc hạt
- Rau đậu. Vụ..đông.; diện tích ………….….ha..; giống ……………….. sinh trưởng: PT thân lá:
Các cây trồng khác:Cây chè 790 ha, sinh trưởng: đốn đông…
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Ngô đông: chắc hạt
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá
|
2.3
|
12.3
|
|
Chuột
|
0.1
|
3.3
|
|
Sâu đục bắp
|
0.1
|
3.3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
rau: PT thân lá
|
Bọ nhảy
|
1.6
|
9
|
|
Sâu xanh
|
0.4
|
2.6
|
|
Rệp
|
1.2
|
11
|
|
|
|
|
|
Chè: đốn đông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cây vải, Nhãn:
|
|
|
|
|
Nhện lông nhung
|
1.3
|
7.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Ngô đông
|
Chắc hạt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đốm lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sđục bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ nhảy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CĂQ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 24 đến ngày 30 tháng 12 năm 2012)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
Ngô
|
Đốm lá nhỏ
|
Chắc hạt
|
|
12.3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
3.3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
S đục bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
rau
|
Bọ nhảy
|
PT thân lá
|
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh
|
|
|
2.6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rệp
|
|
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
chè
|
|
Đốn đông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CĂQ
|
Nhện lông nhung
|
PT thân lá
|
|
7.5
|
|
|
|
|
|
|
|
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Tình hình dịch hại:
Trên ngô: chắc hạt, bệnh đốm lá, chuột, sâu đục bắp hại nhẹ
Trên rau: sâu xanh, bọ nhảy, rệp hại nhẹ
Trên chè: đốn qua đông
Trên CĂQ: nhện lông nhung hại nhẹ
2. Biện pháp xử lý:
Trên rau: Theo dõi, phòng trừ sâu xanh, bọ nhảy, rệp khi đến ngưỡng, đảm bảo đúng thời gian cách ly.
Trên CĂQ: Theo dõi, phòng trừ nhện lông nhung…
3. Dự kiến thời gian tới:
Trên rau: sâu xanh, bọ nhảy, rệp, bệnh thối nhũn, đốm vòng tiếp tục phát triển gây hại mức nhẹ-Tb.
Trên CĂQ: nhện lông nhung hại nhẹ-TB.
Người tập hợp
|
Ngày 25 tháng 12 năm 2012
TRƯỞNG TRẠM BVTV CẨM KHÊ
Nguyễn Văn Minh
|