thông báo sâu bệnh kỳ 52
Cẩm Khê - Tháng 12/2012

(Từ ngày 24/12/2012 đến ngày 30/12/2012)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình:.19o C..Cao:.26o C..Thấp: .14o C...................

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

Nhận xét khác: ngày trời nắng, đêm và sáng trời rét có sương mù, cây trồng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Vụ lúa       ....thời gian gieo ………

+ Trà sớm ……diện tích …………..giống …………GĐST…........……

+ Trà chính vụ …….diện tích ……..giống …………GĐST …….……..

+ Trà muộn ……diện  tích ha: giống  … :GĐST:    ………… 

- Ngô.vụ đông: diện tích .880 ha.:Giống NK4300,6654, LVN

 sinh trưởng:   chắc hạt

- Rau đậu. Vụ..đông.; diện tích ………….….ha..; giống ……………….. sinh trưởng: PT thân lá:  

Các cây trồng khác:Cây chè 790 ha, sinh trưởng: đốn đông…

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

 Ngô đông: chắc hạt

Bệnh đốm lá

2.3

12.3

Chuột

0.1

3.3

Sâu đục bắp

0.1

3.3

 rau:  PT thân lá

Bọ nhảy

1.6

9

Sâu xanh

0.4

2.6

Rệp

1.2

11

 Chè: đốn đông 

 Cây vải, Nhãn:

Nhện lông nhung

1.3

7.5


 III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Ngô đông

Chắc hạt

Đốm lá nhỏ

Sđục bắp

Chuột

Rau

Bọ nhảy

Sâu xanh

 Rệp

 CĂQ

 Nhện

IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày  24 đến ngày 30 tháng   12 năm 2012) 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

Ngô

Đốm lá nhỏ

Chắc hạt

12.3

Chuột

3.3

S đục bắp

rau

Bọ nhảy

PT thân lá 

9

Sâu xanh

2.6

Rệp

11

chè

Đốn đông

CĂQ

Nhện lông nhung

PT thân lá

7.5

V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
 1. Tình hình dịch hại:

Trên ngô: chắc hạt, bệnh đốm lá, chuột, sâu đục bắp hại nhẹ

Trên rau: sâu xanh, bọ nhảy, rệp hại nhẹ

Trên chè: đốn qua đông

Trên CĂQ:  nhện lông nhung hại nhẹ

2. Biện pháp xử lý:

Trên rau: Theo dõi, phòng trừ sâu xanh, bọ nhảy, rệp khi đến ngưỡng, đảm bảo đúng thời gian cách ly.

Trên CĂQ: Theo dõi, phòng trừ  nhện lông nhung…

3. Dự kiến thời gian tới:

Trên rau: sâu xanh, bọ nhảy, rệp, bệnh thối nhũn, đốm vòng tiếp tục phát triển gây hại mức nhẹ-Tb.

Trên CĂQ: nhện lông nhung  hại nhẹ-TB.

Người tập hợp

Ngày 25 tháng   12 năm 2012

TRƯỞNG TRẠM BVTV CẨM KHÊ

Nguyễn Văn Minh

Các thông báo sâu bệnh khác
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Loading...