CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV HẠ HÒA
Số: 04/TBK- BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do-
Hạnh phúc
Hạ Hòa, ngày 24 tháng 01 năm 2017
|
THÔNG
BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ
ngày 23 tháng 01 năm 2017 đến ngày 29 tháng 01 năm 2017)
Kính
gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 18 - 230C; Cao 300C; thấp 14 0C.
- Trong kỳ, nắng mưa xen kẽ, đêm và
sáng nhiều sương, ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển của cây trồng.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Cây chè: Diện tích: 2300 ha.
GĐST: đốn. Giống: LDP1, LDP2, PH8, PH9,
PH11,…
- Cây
ngô: Diện tích 595 ha. GĐST: TH. Giống: LVN4, LVN9,
NK4300,…
- Cây
rau: 483 ha. GĐST: TH. Giống: Xu hào, bắp cải, …
- Lúa
xuân trung: 1282 ha. GĐST: Bén rễ - hồi xanh
- Mạ
xuân trung: 20 ha. GĐST: Mới gieo - 2 lá.
- Cây lâm nghiệp: Diện
tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………
- Cây trồng khác:
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ
THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
Lúa xuân trung
|
Bệnh sinh lý (vàng lá)
|
0,36
|
8
|
|
Ốc bươu vàng
|
0,23
|
1,2
|
|
Mạ
|
Chuột
|
0,03
|
1
|
|
Rầy các loại
|
1,73
|
10
|
|
III/
DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây
trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh sinh lý (vàng lá)
|
Lúa xuân trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,36
|
8
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,23
|
1,2
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
Mạ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,73
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG
DỊCH HẠI CHÍNH
TT
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
|
Bệnh sinh lý (vàng lá)
|
Lúa xuân trung
|
0,36
|
8
|
|
|
|
|
|
|
Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ
|
|
Ốc bươu vàng
|
0,23
|
1,2
|
|
|
|
|
|
|
Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ
|
|
Chuột
|
Mạ
|
0,03
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ
|
|
Rầy các loại
|
1,73
|
10
|
|
|
|
|
|
|
Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ
|
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên lúa xuân trung: Bệnh sinh lý (vàng lá),
ốc bươu vàng hại nhẹ.
-
Trên mạ: Rầy các loại, chuột hại nhẹ.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa xuân trung: Bệnh sinh lý (vàng lá),
ốc bươu vàng tiếp tục hại nhẹ, cục bộ hại trung bình.
-
Trên mạ: Bệnh sinh lý, rầy các loại hại nhẹ; Chuột hại cục bộ.
* Biện pháp xử lý:
- Trên lúa xuân trung: Theo dõi chặt chẽ phát sinh
phát triển của các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng
bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt
Nam. Tập trung diệt chuột bằng các biện pháp thủ
công.
- Trên mạ: Che phủ ni lon chống rét cho mạ, mở ni lon trên luống mạ hoặc mở hai đầu luống
khi trời nắng ấm.
Ngày 24 tháng 01 năm 2017
Người tập hợp
Đỗ Thị Thùy Dương
|
TRẠM TRƯỞNG
Cao Văn Tài
|