I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1.Thời tiết :
- Nhiệt độ: Trung bình: 210C; Cao: 290C; Thấp: 190C.
- Nhận xét khác: Trong kỳ trời nắng ấm, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng
- Lúa xuân sớm: 150ha. GĐST: Hồi xanh – Đẻ nhánh.
- Lúa Xuân muộn: ...... GĐST: Mới cấy.
- Rau: Diện tích: 200 ha. GĐST: Phát triển thân lá- thu hoạch.
I. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Mạ
|
|
Bọ trĩ
|
|
|
0.00
|
|
|
|
0.00
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Lúa sớm
|
150
|
Bọ trĩ
|
14.85
|
198.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh nghẹt rễ sinh lý
|
0.175
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
OBV
|
0.095
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Họ thập tự
|
200
|
Sâu xanh
|
0.625
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh thối nhũn VK
|
0.563
|
5.00
|
11.429
|
11.429
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sương mai
|
0.888
|
10.00
|
2.095
|
2.095
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm vòng
|
0.188
|
5.50
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
III. NHẬN XÉT :
Tình hình sinh vật gây hại :
Trên lúa xuân sớm: bệnh sinh lý, bọ trĩ, ốc bươu vàng gây hại nhẹ rải rác. Ngoài ra, chuột gây hại cục bộ trên những chân ruộng khô hạn.
Trên lúa xuân muộn mới cấy sâu bệnh chưa có gì.
Trên rau: Bệnh thối nhũn, bệnh sương mai hại nhẹ; sâu xanh, bệnh đốm vòng hại nhẹ rải rác.
Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :
Trên rau: Sâu bệnh tiếp tục phát triển và gây hại nhẹ.
Trên lúa xuân sớm: chú ý chuột, bệnh sinh lý, ốc bươu vàng gây hại nhẹ.
Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:
Tiếp tục theo dõi diễn biến sâu bệnh trên đồng ruộng kịp thời phòng trừ những diện tích nhiễm sâu bệnh vượt ngưỡng.
Người tập hợp
Đặng Thị Thu Hiền
|
TRẠM TRƯỞNG
Lê Hồng Phương
|