I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1.Thời tiết :
- Nhiệt độ: Trung bình: 180C; Cao: 220C; Thấp: 150C.
- Nhận xét khác: Trong kỳ thời tiết xe lạnh, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng
- Rau: Diện tích: 200 ha. GĐST: Phát triển thân lá- thu.
I. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:
Bottom of Form
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Họ thập tự
|
200
|
Sâu tơ
|
1.133
|
12.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh
|
0.933
|
6.00
|
17.905
|
17.905
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ nhảy
|
2.50
|
12.00
|
6.476
|
6.476
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rệp
|
1.267
|
10.00
|
2.095
|
2.095
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh thối nhũn VK
|
0.967
|
5.00
|
8.571
|
8.571
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sương mai
|
0.767
|
10.00
|
6.476
|
6.476
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm vòng
|
1.633
|
10.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
III. NHẬN XÉT :
- Tình hình sinh vật gây hại :
Trên mạ chiêm xuân sớm: chuột hại nhẹ ở những ruộng ven đồi gò.
Trên ngô đông: Đang thu hoạch rộ sâu bệnh không có phát sinh gì.
Trên rau: Sâu tơ, sau xanh, rệp, bọ nhảy, sâu khoang, bệnh thối nhũn hại nhẹ- trung bình, bệnh đốm vòng hại nhẹ.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :
Trên rau: Sâu bệnh tiếp tục phát triển và hại nhẹ chủ yếu là sâu tơ, sâu xanh, rệp các loại....
Trên mạ chiêm xuân sớm: Chú ý chuột hại và các sâu bệnh chuyển vụ.
Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:
Tiếp tục theo dõi diễn biến sâu bệnh trên đồng ruộng kịp thời phòng trừ những diện tích nhiễm sâu bệnh vượt ngưỡng.
Người tập hợp
Đặng Thị Thu Hiền
|
TRẠM TRƯỞNG
Lê Hồng Phương
|