I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1.Thời tiết :
- Nhiệt độ: Trung bình: 160C; Cao: 200C; Thấp: 130C.
- Nhận xét khác: Trong kỳ thời tiết lạnh, có mưa, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng
- Lúa xuân sớm: ............ GĐST: Mới cấy- hồi xanh.
- Rau: Diện tích: 200 ha. GĐST: Phát triển thân lá- thu hoạch.
I. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Mạ
|
|
Bọ trĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Lúa sớm
|
|
Bệnh nghẹt rễ sinh lý
|
0.50
|
7.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
0.175
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Họ thập tự
|
200
|
Sâu tơ
|
0.65
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh
|
0.30
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh thối nhũn VK
|
0.925
|
5.00
|
20.00
|
20.00
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sương mai
|
1.25
|
12.00
|
8.571
|
8.571
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm vòng
|
1.45
|
12.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
III. NHẬN XÉT :
Tình hình sinh vật gây hại :
Trên lúa xuân sớm mới cấy: bệnh sinh lý, chuột gây hại nhẹ rải rác trên những chân ruộng lúa mới cấy bị cạn nước.
Trên rau: Bệnh thối nhũn, bệnh sương mai hại nhẹ; sâu tơ, sâu xanh, bệnh đốm vòng hại nhẹ rải rác.
Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :
Trên rau: Sâu bệnh tiếp tục phát triển và gây hại nhẹ.
Trên lúa xuân sớm: chú ý chuột và bệnh sinh lý gây hại nhẹ -trung bình.
Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:
Tiếp tục theo dõi diễn biến sâu bệnh trên đồng ruộng kịp thời phòng trừ những diện tích nhiễm sâu bệnh vượt ngưỡng.
Trên mạ xuân muộn mới gieo: cần che phủ nilon cẩn thận để chống rét cho mạ, chú ý phòng trừ chuột gây hại.
Người tập hợp
Đặng Thị Thu Hiền
|
TRẠM TRƯỞNG
Lê Hồng Phương
|