THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 01 tháng 02 đến ngày 07 tháng 02 năm 2016)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 14-150C; Cao: 180C; Thấp: 110C.
- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..
- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.
Nhận xét khác: Trong tuần trời rét, thỉnh thoảng có mưa, cây trồng sinh trưởng phát triển chậm.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Lúa trung: DT: 176 ha, GĐST: Mới cấy - bén rễ.
- Mạ: DT: 14.5 ha, GĐST: mới gieo - 3 lá.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tên dịch hại và thiên địch |
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) |
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình |
Cao |
Lúa trung |
Bệnh sinh lý |
|
|
|
Bệnh sinh lý (nghẹt rễ) |
3.40 |
12.00 |
|
Ốc bươu vàng |
0.21 |
1.00 |
|
Mạ |
Bệnh sinh lý |
1.967 |
9.00 |
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành |
Tổng số
|
0 |
1 |
3 |
5 |
7 |
9 |
|
|
Bệnh sinh lý (nghẹt rễ) |
Lúa trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.40 |
12.00 |
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.21 |
1.00 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý |
Mạ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.967 |
9.00 |
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1)nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
Mất trắng |
1 |
Bệnh sinh lý (nghẹt rễ) |
Lúa trung |
3.40 |
12.00 |
17.60 |
17.60 |
|
|
|
|
Văn Lung |
2 |
Ốc bươu vàng |
0.21 |
1.00 |
|
|
|
|
|
|
Văn Lung |
1 |
Bệnh sinh lý |
Mạ |
1.967 |
9.00 |
|
|
|
|
|
|
Hà Lộc, Văn Lung, Hà Thạch |
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
* Trên lúa xuân trung:
Bệnh sinh lý (nghẹt rễ) gây hại nhẹ; Ốc bươu vàng gây hại nhẹ rải rác.
* Trên mạ xuân:
Bệnh sinh lý gây hại nhẹ rải rác, chuột gây hại cục bộ.
2. Dự kiến thời gian tới:
* Trên mạ Chiêm xuân:
- Bệnh sinh lý: Đề phòng trong điều kiện thời tiết có rét đậm, rét hại bệnh phát triển và gây hại trên diện rộng. Mức độ hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng trên những ruộng mạ không được che phủ nilon cẩn.
Ngoài ra: Rầy các loại, chuột gây hại nhẹ rải rác.
* Lúa xuân trung:
- Bệnh sinh lý (nghẹt rễ) gây hại nhẹ; Ốc bươu vàng gây hại nhẹ rải rác.
3. Biện pháp phòng trừ:
- Chỉ cấy khi nhiệt độ trung bình > 150C.
- Theo dõi, kiểm tra tình hình sâu bệnh trên cây trồng chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.
- Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp.
Người tập hợp
Đỗ Thị Hà |
TRẠM TRƯỞNG
Lê Diên Quang |
Các thông báo sâu bệnh khác
| |