Thông báo sâu bệnh kỳ 50
Cẩm Khê - Tháng 12/2013

(Từ ngày 09/12/2013 đến ngày 15/12/2013)

Trạm Bảo vệ thực vật

    Huyện: Cẩm Khê 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 9 đến ngày 15  tháng 12 năm 2013

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình:.18o C..Cao:.250 C..Thấp: 17o C...................

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

Nhận xét khác:    ngày trời  nắng , đêm và sáng có sương mù

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Vụ lúa mùa ...thời gian gieo :

+ Trà sớm  ha……diện tích …………..giống :

+ Trà trung:            diện tích ……..giống: 

 + Trà muộn: .,. thời gian gieo:              ; GĐST : 

- Ngô vụ mùa :  diện tích:  1003,2 ha.:Giống  Giống NK4300,6654, LVN

GĐST:  Chín sáp

- Rau đậu. Vụ.đông.   diện tích  606       .. giống ……… :GĐST:  PTTL

Các cây trồng khác:Cây chè  790  ha. GĐST : tận thu búp

I. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Ngô Chín sáp

Chuột

1

6,6

Khô vằn

1,9

6,6

C1, 3

Bệnh đốm lá

3,4

13,6

C1.3

  

Chè tận thu búp

Rầy xanh

1,7

8,1

Bọ xít muỗi

1,1

4,8


 

 III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Ngô

Chín sáp

Bệnh khô vằn

1,9

6,6

Bệnh đốm lá

3,4

 13,6

Chuột

1

6,6

Chè

Tận thu búp

Rầy xanh

1,7

8,1

Bọ xít muỗi

1,1

4,8

IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 19 đến ngày 25 tháng 8 năm 2013) 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

 Ngô

Chuột

1

6,6

83,6

83,6

chè

PT búp

BXM

RXanh

1,7

8,1

79

79

V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
 1. Tình hình dịch hại:

- Trên ngô:,làm hạt, chuột,bệnh đốm lá, khô vằn, chuột…  gây hại nhẹ

.

Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, hại nhẹ-TB..

2. Biện pháp xử lý:

             Trên Ngô đông: Đánh bắt chuột bằng mọi biện pháp, theo dõi phòng trừ  bệnh đốm lá, khô vằn, khi  tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng..

             Trên chè: Theo dõi, phòng trừ bọ xít muỗi, rầy xanh  khi đến ngưỡng.

3. Dự kiến thời gian tới:

            Trên ngô đông: Chuột, bệnh đốm lá, bệnh khô vằn, sâu đục thân,  đục bắp,  gây hại nhẹ-TB.

             Trên chè: Bọ xít muỗi, Rầy xanh gây hại nhẹ-TB.

         

Người tập hợp

Đinh Thị Bạch Tuyết

Ngày 10  tháng 12  năm 2013

TRƯỞNG TRẠM BVTV CẨM KHÊ

Nguyễn Văn Minh

Các thông báo sâu bệnh khác
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Loading...