Thông báo sâu bệnh kỳ 03
Tam Nông - Tháng 1/2014

(Từ ngày 13/01/2014 đến ngày 19/01/2014)

TRẠM BVTV TAM NÔNG
Số:  04 /TB-BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 13 tháng 01  đến ngày 19 tháng 01 năm 2014)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ: Thấp: 140C, Trung bình: 160C , Cao: 200C.

Nhận xét khác: Trong tuần ngày nắng, đêm và sáng nhiều sương trời lạnh, cây trồng phát triển chậm.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

Ngô đông: Diện tích: 855.1/1050 ha KH. GĐST: Chín sáp – Chín hoàn toàn.

Rau: 184.3/250ha KH. GĐST: Gieo – Phát triển thân lá – Thu hoạch.

Mạ xuân: 35 ha. GĐST: Mới gieo – 2.5 lá.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng:

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Ngô đông: Chín sáp – Chín hoàn toàn.

Chuột

0.2

3.3

Bệnh khô vằn

1.9

16.7

C1;3

Sâu đục thân, đục bắp

0.11

3.3

Rau: Gieo – Phát triển thân lá – Thu hoạch

Sâu xanh

0.1

4.0

Bọ nhảy

0.7

15

Mạ: Mới gieo – 2.5 lá

Bệnh sinh lý

RR

Chuột

RR

 IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

SN

N

TT

Tổng số

1

3

5

7

9

Chuột

Ngô đông:  Chín sáp – Chín hoàn toàn.

0.2

3.3

Bệnh khô vằn

1.9

16.7

Sâu đục thân, đục bắp

0.11

3.3

Sâu xanh

Rau: Gieo – Phát triển thân lá – Thu hoạch

0.1

4.0

Bọ nhảy

0.7

15

Chuột

Mạ: Mới gieo – 2.5 lá

RR

Bệnh sinh lý

RR

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng:

Ngô đông: Chín sáp – Chín hoàn toàn.

Mật độ (con/m2)hoặc tỷ lệ %

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Chuột

0-3.3

3.3

47.95

47.95

Hẹp

2

Bệnh khô vằn

3.3-6.7

16.7

56.2

56.2

Rộng

3

Sâu đục thân, đục bắp

0-3.3

3.3

37.6

37.6

Rộng

4

Sâu xanh

Rau: Gieo – Phát triển thân lá – Thu hoạch

1-2

4.0

9.8

9.8

Rộng

5

Bọ nhảy

5-7

15

3.1

3.1

Rộng

6

Chuột

Mạ: Gieo – 1,5 lá

RR

7

Bệnh sinh lý.

RR

Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước

VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:

1.     Tình hình dịch hại

1.1.         Trên ngô đông:

- Bệnh khô vằn, chuột, sâu đục thân-đục bắp hại nhẹ .

1.2.         Trên cây rau: Sâu xanh, bọ nhảy hại nhẹ, sâu khoang, bệnh thối nhũn, bệnh sương mai hại rải rác.

1.3.         Trên cây mạ xuân: Bệnh sinh lý, chuột hại rải rác.

2. Biện pháp phòng trừ:

- Đối với cây ngô và cây rau:  Thường xuyên kiểm tra thăm đồng, theo dõi diễn biến các đối tượng sâu bệnh hại để có biện pháp phòng trừ kịp thời.

- Đối với cây mạ: Chỉ đạo gieo mạ đúng khung lịch thời vụ, gieo theo kỹ thuật SRI, đảm bảo 100% diện tích mạ gieo được che phủ nilon phòng chống rét và chim chuột.

3. Dự kiến thời gian tới

- Trên cây ngô đông: Chuẩn bị thu hoạch làm đất để gieo cấy lúa vụ xuân.

- Trên cây rau: Bọ nhảy, sâu xanh, bệnh thối nhũn, bệnh sương mai hại nhẹ - TB.

- Trên cây mạ xuân: Bệnh sinh lý, chuột hại nhẹ. Rầy các loại hại rải rác trên diện tích mạ gieo sớm.

NGƯỜI TẬP HỢP

Hà Bích Ngọc

Ngày 14  tháng 01 năm 2013
PHÓ TRƯỞNG TRẠM

Lê Hồng Thiết

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...