THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 02 tháng 12 đến ngày 08 tháng 12 năm 2013)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 170C, Trung bình: 20-210C , Cao: 250C.
Nhận xét khác: Ngày nắng đêm không mưa, sáng sớm có sương mù nhẹ, trời se lạnh, cây trồng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
Ngô đông: Diện tích: 855.1/1050 ha KH. GĐST:Chín sữa – chín sáp.
Rau: 184.3/250ha KH. GĐST: Gieo – Phát triển thân lá – Thu hoạch.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng:
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Ngô đông: Chín sữa – chín sáp
|
Chuột
|
0.55
|
6.7
|
|
Bệnh khô vằn
|
3.3
|
23.3
|
|
Sâu đục thân, đục bắp
|
1.3
|
13.3
|
|
Bệnh đốm lá lớn
|
2.2
|
19.2
|
|
Rau: Gieo – Phát triển thân lá – Thu hoạch
|
Sâu xanh
|
1
|
9
|
|
|
Bọ nhảy
|
2.9
|
24
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
SN
|
N
|
TT
|
Tổng số
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
Chuột
|
Ngô đông: Chín sữa – chín sáp.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.55
|
6.7
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
23.3
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, đục bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
13.3
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá lớn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
19.2
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh
|
Rau: Gieo – Phát triển thân lá – Thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
9
|
|
|
|
|
|
|
Bọ nhảy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
24
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng:
Ngô đông:Chín sữa – chín sáp.
|
Mật độ (con/m2)hoặc tỷ lệ %
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Chuột
|
3.3
|
6.7
|
66.6
|
66.6
|
|
|
+ 66.6
|
29.3
|
Hẹp
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
3.3-16.7
|
23.3
|
133.5
|
133.5
|
|
|
-119.52
|
18.6
|
Rộng
|
3
|
Sâu đục thân, đục bắp
|
3.3-6.7
|
13.3
|
47.9
|
47.9
|
|
|
-64.38
|
|
Rộng
|
4
|
Bệnh đốm lá lớn
|
|
3.9-14.6
|
19.2
|
37.5
|
37.5
|
|
|
+ 37.5
|
|
Rộng
|
5
|
Sâu xanh
|
Gieo – Phát triển thân lá – Thu hoạch
|
1-5
|
9
|
18.4
|
18.4
|
|
|
|
5.4
|
Rộng
|
6
|
Bọ nhảy
|
7-12
|
24
|
23.8
|
23.8
|
|
|
|
5.4
|
Rộng
|
|
Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Tình hình dịch hại
1.1. Trên ngô đông:
- Chuột, bệnh khô vằn hại nhẹ - trung bình.
- Sâu đục thân- đục bắp, bệnh đốm lá lớn hại nhẹ .
1.2. Trên cây rau: Bọ nhảy, sâu xanh hại nhẹ - trung bình.
2. Biện pháp phòng trừ:
Đối với cây ngô và cây rau: Thường xuyên kiểm tra thăm đồng, theo dõi diễn biến các đối tượng sâu bệnh hại để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
3. Dự kiến thời gian tới
- Trên cây ngô đông:
+ Bệnh khô vằn, chuột, sâu đục thân-đục bắp, bệnh đốm lá lớn gây hại nhẹ - TB.
- Trên cây rau: Bọ nhảy, sâu xanh hại nhẹ - TB.
Người tập hợp
Hà Bích Ngọc
|
Ngày 03 tháng 12 năm 2013
PHÓ TRƯỞNG TRẠM
Lê Hồng Thiết
|