TRẠM BVTV TAM NÔNG
Số: 02 /TB-BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 06 tháng 01 đến ngày 12 tháng 01 năm 2014)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 180C, Trung bình: 200C , Cao: 240C.
Nhận xét khác: Trong tuần ngày nắng, đêm và sáng nhiều sương trời se lạnh, cây trồng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
Ngô đông: Diện tích: 855.1/1050 ha KH. GĐST: Chín sáp – Chín hoàn toàn.
Rau: 184.3/250ha KH. GĐST: Gieo – Phát triển thân lá – Thu hoạch.
Mạ xuân: 5.7 ha. GĐST: Mới gieo – 1.5 lá.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng:
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Ngô đông: Chín sáp – Chín hoàn toàn.
|
Chuột
|
0.11
|
3.3
|
|
Bệnh khô vằn
|
1.6
|
16.7
|
C1;3
|
Sâu đục thân, đục bắp
|
0.22
|
3.3
|
|
Rau: Gieo – Phát triển thân lá – Thu hoạch
|
Sâu xanh
|
0.17
|
3
|
|
Bọ nhảy
|
1.3
|
12
|
|
Mạ: Mới gieo – 1,5 lá
|
Bệnh sinh lý
|
RR
|
|
|
Chuột
|
RR
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
SN
|
N
|
TT
|
Tổng số
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
Chuột
|
Ngô đông: Chín sáp – Chín hoàn toàn.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.11
|
3.3
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
16.7
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, đục bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.22
|
3.3
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh
|
Rau: Gieo – Phát triển thân lá – Thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.17
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Bọ nhảy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
12
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
Mạ: Mới gieo – 1,5 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng:
Ngô đông: Chín sáp – Chín hoàn toàn.
|
Mật độ (con/m2)hoặc tỷ lệ %
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Chuột
|
|
3.3
|
18.6
|
18.6
|
|
|
+18.6
|
|
Hẹp
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
|
16.7
|
85.5
|
85.5
|
|
|
-97.2
|
|
Rộng
|
3
|
Sâu đục thân, đục bắp
|
|
3.3
|
29.3
|
29.3
|
|
|
+4.7
|
|
Rộng
|
4
|
Sâu xanh
|
Rau: Gieo – Phát triển thân lá – Thu hoạch
|
|
3
|
3.1
|
3.1
|
|
|
|
|
Rộng
|
5
|
Bọ nhảy
|
|
12
|
5.4
|
5.4
|
|
|
|
|
Rộng
|
6
|
Chuột
|
Mạ: Gieo – 1,5 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RR
|
7
|
Bệnh sinh lý.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RR
|
|
Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Tình hình dịch hại
1.1. Trên ngô đông:
- Bệnh khô vằn hại nhẹ, chuột, sâu đục thân-đục bắp, bệnh đốm lá lớn hại nhẹ .
1.2. Trên cây rau: Sâu xanh, bọ nhảy hại nhẹ, sâu khoang, bệnh thối nhũn, bệnh sương mai hại rải rác.
1.3. Trên cây mạ xuân: Bệnh sinh lý, chuột hại rải rác.
2. Biện pháp phòng trừ:
- Đối với cây ngô và cây rau: Thường xuyên kiểm tra thăm đồng, theo dõi diễn biến các đối tượng sâu bệnh hại để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
- Đối với cây mạ: Chỉ đạo gieo mạ đúng khung lịch thời vụ, gieo theo kỹ thuật SRI, đảm bảo 100% diện tích mạ đac gieo được che phủ nilon phòng chống rét và chim chuột.
3. Dự kiến thời gian tới
- Trên cây ngô đông: Bệnh khô vằn, chuột, sâu đục thân-đục bắp, bệnh đốm lá lớn gây hại nhẹ - TB.
- Trên cây rau: Bọ nhảy, sâu xanh, bệnh thối nhũn, bệnh sương mai hại nhẹ - TB.
- Trên cây mạ xuân: Bệnh sinh lý, chuột hại nhẹ. Rầy các loại hại rải rác trên diện tích mạ gieo sớm
NGƯỜI TẬP HỢP
Hà Bích Ngọc
|
Ngày 07 tháng 01 năm 2013
PHÓ TRƯỞNG TRẠM
Lê Hồng Thiết
|