CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
Số:
02 /TBK
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập- Tự do- Hạnh phúc
Tân Sơn, ngày 12
tháng 01 năm 2016
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ
ngày 11/01 đến ngày 17/01/2016)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ
CÂY TRỒNG
1.
Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 20 - 220C. Cao:
280C. Thấp: 160C.
Độ ẩm trung bình: 80 - 85%, Cao: 95%. Thấp: 70%.
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Ban ngày trời âm u, rải rác có mưa, đêm
và sáng nhiều sương, rét, cây trồng sinh trưởng, phát triển chậm.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích
canh tác
- Ngô
đông: DT: 250 ha, giống: MX1, MX2,…; GĐST: Chín – thu hoạch.
- Chè: Diện tích: 1.614
ha ; Giống: …..; GĐST: Đốn ngủ qua đông.
- Bồ đề: Phát triển thân lá.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN
ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng
cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Ngô: Chín – thu hoạch
|
Bệnh khô vằn
|
3,0
|
16,7
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
0,55
|
6,7
|
|
Chè: Đốn ngủ qua đông
|
|
|
|
|
Bồ đề: Phát triển thân lá
|
|
|
|
|
III. DIỄN BIẾN
CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
TT
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô: Chín – thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,0
|
16,7
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,55
|
6,7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chè: Đốn ngủ qua
đông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bồ đề: Phát
triển thân lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ
PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 11/01 đến ngày 17/01/2016)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
DT(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô: Chín – thu hoạch
|
3,3- 6,7
|
16,7
|
19,9
|
19,9
|
|
|
+19,9
|
|
|
2
|
Sâu đục thân, bắp
|
0 – 3,3
|
6,7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chè: Đốn ngủ qua đông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1): Diện tích
nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
*Tình hình dịch hại:
- Trên ngô đông:
Sâu đục thân, bắp, bệnh khô vằn hại nhẹ; chuột hại rải rác.
-
Trên chè: Đốn ngủ qua đông.
-
Trên bồ đề: Hiện tại chưa phát hiện đối tượng gây hại, tiếp tục theo
dõi trong thời gian tới.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :
- Trên chè:
- Trên ngô đông: Tập trung thu hoạch.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :
- Trên ngô đông:
Tập trung thu hoạch, chuẩn bị đất trồng cây vụ xuân.
- Trên cây chè:Đốn
ngủ qua đông.
Người tập hợp
Nguyễn Thị Hương
|
TRẠM TRƯỞNG
Đinh Thanh Bình
|