CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
Số: 53/TBK
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự
do- Hạnh phúc
Tân Sơn, ngày 29 tháng 12 năm
2015
|
THÔNG
BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 29/12 đến ngày 03/01/2016)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 16 -
180C. Cao: 220C. Thấp: 120C.
Độ ẩm trung bình: 80 - 85%, Cao: 95%. Thấp: 70%.
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Ban ngày trời âm u, rải rác có mưa, đêm và sáng
nhiều sương, rét, cây trồng sinh trưởng, phát triển chậm.
2.
Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Ngô đông: DT:
250 ha, giống: MX1, MX2,…; GĐST: Chín sáp.
- Chè: Diện tích: 1.614 ha ;
Giống: …..; GĐST: Đốn ngủ qua đông.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN
ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Ngô: Chín sáp.
|
Bệnh
khô vằn
|
3,5
|
16,7
|
|
Rệp cờ
|
1,6
|
6,7
|
|
Sâu
đục thân
|
2,6
|
10,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chè: Đốn ngủ qua đông
|
|
|
|
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ
DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng
số cá thể điều tra
|
Tuổi,
pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật
độ hoặc chỉ số
|
Ký
sinh (%)
|
Chết
tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung
bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu
non
|
Nhộng
|
TT
|
Tổng
số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh
khô vằn
|
Ngô:
Chín sáp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,5
|
16,7
|
|
|
|
|
|
|
Rệp cờ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6
|
6,7
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,6
|
10,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chè: Đốn ngủ qua
đông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ
PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 28/12 đến ngày 03/01/2016)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
DT(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh
khô vằn
|
Ngô: Chín sáp
|
3,3- 6,7
|
16,7
|
20,2
|
20,2
|
|
|
|
|
|
2
|
Rệp cờ
|
0- 3,3
|
6,7
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sâu đục
thân
|
3,3- 6,7
|
10,0
|
15,1
|
15,1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chè: Đốn ngủ qua đông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
V.
NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
*Tình hình dịch hại:
- Trên ngô đông:
Sâu đục thân, đục bắp bệnh khô vằn và rệp cờ hại nhẹ.
-
Trên chè: Đốn ngủ qua đông.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :
- Trên chè:
- Trên ngô đông: Bệnh khô vằn, sâu đục thân, đục
bắp hại nhẹ đến trung bình.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :
- Trên ngô đông: Phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ
bệnh vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong Danh mục thuốc BVTV được
phép sử dụng ở Việt Nam theo đúng đối tượng đăng ký trên ngô.
+ Bệnh khô vằn: Khi ruộng có trên 20%
cây bị bệnh, sử dụng các loại thuốc đặc hiệu có trong Danh mục thuốc BVTV được
phép sử dụng ở Việt Nam đăng ký trừ bệnh khô vằn trên ngô (Ví dụ: Valivithaco
5SL, Tilt Super 300EC,...). Pha và phun theo hướng dẫn kĩ thuật ghi trên bao
bì.
+ Rệp cờ: Khi ruộng có trên 20% cây bị
hại, sử dụng các loại thuốc đặc hiệu có trong Danh mục thuốc BVTV được phép sử
dụng ở Việt Nam đăng ký trừ rệp cờ trên ngô (Ví dụ: Trebon 10 EC, Actara 25 WG,
Regent 800 WG, Ofatox 400 EC,...). Pha và phun theo hướng dẫn kĩ thuật ghi trên
bao bì.
- Trên cây chè: Đốn
ngủ qua đông đúng kỹ thuật.
Người tập hợp
Nguyễn Hoài Linh
|
TRẠM TRƯỞNG
Đinh Thanh Bình
|