CHI
CỤC BVTV PHÚ THỌ
Số:
01/TBK
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập- Tự do- Hạnh phúc
Tân Sơn, ngày 05
tháng 01 năm 2016
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ
ngày 04/01 đến ngày 10/01/2016)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ
CÂY TRỒNG
1.
Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 20 - 220C. Cao:
280C. Thấp: 160C.
Độ ẩm trung bình: 80 - 85%, Cao: 95%. Thấp: 70%.
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Ban ngày trời âm u, rải rác có mưa, đêm
và sáng nhiều sương, rét, cây trồng sinh trưởng, phát triển chậm.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích
canh tác
- Ngô
đông: DT: 250 ha, giống: MX1, MX2,…; GĐST: Chín sáp - chín sinh lý.
- Chè: Diện tích: 1.614
ha ; Giống: …..; GĐST: Đốn ngủ qua đông.
- Bồ đề: Phát triển thân lá.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN
ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng
cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Ngô: Chín sáp - chín sinh lý.
|
Bệnh khô vằn
|
1,66
|
16,50
|
|
Rệp cờ
|
0,33
|
3,30
|
|
Sâu đục thân
|
1,22
|
10
|
|
Chè: Đốn ngủ qua đông
|
|
|
|
|
Bồ đề: Phát triển thân lá
|
|
|
|
|
III. DIỄN BIẾN
CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
TT
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô: Chín sáp - chín sinh lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,66
|
16,50
|
|
|
|
|
|
|
Rệp cờ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,33
|
3,30
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,22
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chè: Đốn ngủ qua
đông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh
|
Bồ đề: Phát
triển thân lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ
PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 04/01 đến ngày 10/01/2016)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
DT(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô: Chín sáp - chín sinh lý
|
3,3- 6,7
|
16,50
|
15,05
|
15,05
|
|
|
+15,05
|
|
|
2
|
Rệp cờ
|
0- 3,3
|
3,30
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sâu đục thân
|
3,3- 6,7
|
10
|
9,94
|
9,94
|
|
|
+9,94
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chè: Đốn ngủ qua đông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1): Diện tích
nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
*Tình hình dịch hại:
- Trên ngô đông:
Sâu đục thân, đục bắp bệnh khô vằn cờ hại nhẹ; rệp chuột...hại nhẹ rải
rác.
-
Trên chè: Đốn ngủ qua đông.
-
Trên bồ đề: Hiện tại chưa phát hiện đối tượng gây hại, tiếp tục theo
dõi trong thời gian tới.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :
- Trên chè:
- Trên ngô đông: Bệnh khô vằn, sâu đục thân, đục
bắp hại nhẹ đến trung bình.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :
- Trên ngô đông: Phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ
bệnh vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong Danh mục thuốc BVTV được
phép sử dụng ở Việt Nam theo đúng đối tượng đăng ký trên ngô.
+ Bệnh khô vằn: Khi ruộng có trên 20%
cây bị bệnh, sử dụng các loại thuốc đặc hiệu có trong Danh mục thuốc BVTV được
phép sử dụng ở Việt Nam đăng ký trừ bệnh khô vằn trên ngô (Ví dụ: Valivithaco
5SL, Tilt Super 300EC,...). Pha và phun theo hướng dẫn kĩ thuật ghi trên bao
bì.
+ Rệp cờ: Khi ruộng có trên 20% cây bị
hại, sử dụng các loại thuốc đặc hiệu có trong Danh mục thuốc BVTV được phép sử
dụng ở Việt Nam đăng ký trừ rệp cờ trên ngô (Ví dụ: Trebon 10 EC, Actara 25 WG,
Regent 800 WG, Ofatox 400 EC,...). Pha và phun theo hướng dẫn kĩ thuật ghi trên
bao bì.
- Trên cây chè: Đốn
ngủ qua đông.
Người tập hợp
Phùng Xuân Dũng
|
TRẠM TRƯỞNG
Đinh Thanh Bình
|