. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 21-230C; Cao: 250C Thấp: 190C
Nhận xét khác: Trong tuần không mưa, trưa và chiều trời nắng, cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
* Ngô đông: Diện tích: 886.6 ha, GĐST: Kết hạt – chín sữa
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Ngô đông
GĐST: Kết hạt – chín sữa
|
Bệnh khô vằn
|
1.863
|
11.60
|
|
Chuột
|
0.577
|
4.70
|
|
Bệnh đốm lá lớn
|
4.667
|
24.00
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
|
|
Rệp cờ
|
0.837
|
8.50
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh đốm lá lớn
|
Ngô đông
GĐST: Kết hạt – chín sữa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích
phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô đông
GĐST Kết hạt – chín sữa
|
4.2-8.6
|
11.60
|
58.775
|
58.775
|
|
|
|
|
Đồng Luận, Xuân Lộc, TT. Thanh Thủy
|
2
|
Chuột
|
2.0-2.4
|
4.70
|
10.713
|
10.713
|
|
|
|
|
Đồng Luận, Xuân Lộc, TT. Thanh Thủy
|
3
|
Bệnh đốm lá lớn
|
8-14
|
24.00
|
86.86
|
86.86
|
|
|
|
|
Đồng Luận, Xuân Lộc, TT. Thanh Thủy, Trung Nghĩa, Đoan Hạ
|
4
|
Rệp cờ
|
|
2.6-5.4
|
8.50
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Luận, Xuân Lộc, TT. Thanh Thủy
|
Ghi chú: Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
* Trên lúa mùa sớm:
Thu hoạch xong.
* Trên cây ngô:
Bệnh đốm lá lớn, chuột, bệnh khô vằn gây hại nhẹ; Rệp cờ, sâu đục bắp, bệnh đốm lá nhỏ gây hại nhẹ rải rác
2. Biện pháp xử lý:
* Trên ngô: Thường xuyên thăm đồng phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để phòng trừ kịp thời.
3. Dự kiến thời gian tới:
* Trên ngô đông: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình; Chuột, bệnh đốm lá lớn gây hại nhẹ; Rệp cờ, bệnh đốm lá nhỏ, sâu đục bắp gây hại nhẹ rải rác.
Người tập hợp
Đỗ Thị Hà
|
Ngày 26 tháng 11 năm 2013
TRẠM TRƯỞNG
Trần Duy Thâu
|