THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 21 tháng 10 đến ngày 27 tháng 10 năm 2013)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 25-270C; Cao: 320C Thấp: 200C
Nhận xét khác: Trong tuần trời nắng, cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
* Lúa mùa sớm: Diện tích: 1438 ha, GĐST: Thu hoạch xong.
* Ngô đông: Diện tích: 206 ha, GĐST: 6-9 lá.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Ngô đông
GĐST: 6-9 lá
|
Bệnh khô vằn
|
1.4
|
7.00
|
|
Bệnh đốm lá lớn
|
2.593
|
15.30
|
|
Châu chấu
|
0.467
|
6.00
|
|
Sâu cắn lá
|
0.16
|
1.00
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
0.63
|
5.40
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Sâu xám
|
Ngô đông
GĐST: 6-9 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cắn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích
phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh đốm lá lớn
|
Ngô đông
GĐST: 6-9 lá
|
5.9-9.8
|
15.3
|
10.36
|
10.36
|
|
|
|
|
Đồng Luận, Xuân Lộc, TT. Thanh Thủy
|
2
|
Châu chấu
|
1-3
|
6
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Luận, Xuân Lộc, TT. Thanh Thủy
|
3
|
Sâu cắn lá
|
0.4-0.6
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Luận, Xuân Lộc, TT. Thanh Thủy
|
4
|
Sâu đục thân
|
1.9-2.6
|
5.4
|
|
|
|
|
|
|
Xuân Lộc, TT. Thanh Thủy
|
5
|
Bệnh khô vằn
|
|
2-4
|
7
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Luận, Xuân Lộc, TT. Thanh Thủy
|
Ghi chú: Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
* Trên lúa mùa sớm:
Thu hoạch xong.
* Trên cây ngô:
Bệnh đốm lá lớn gây hại nhẹ; Sâu đục thân, sâu cắn lá, bệnh khô vằn, châu chấu gây hại nhẹ rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
* Trên ngô: Thường xuyên thăm đồng phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để phòng trừ kịp thời.
3. Dự kiến thời gian tới:
* Trên ngô đông: Bệnh đốm lá lớn gây hại nhẹ đến trung bình; Bệnh khô vằn, sâu cắn lá, sâu đục thân, châu chấu gây hại nhẹ.
Người tập hợp
Đỗ Thị Hà
|
Ngày 22 tháng 10 năm 2013
TRẠM TRƯỞNG
Trần Duy Thâu
|
hẹ.