THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 18 tháng 11 đến ngày 24 tháng 11 năm 2013)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 21-230C; Cao: 250C Thấp: 190C
Nhận xét khác: Trong tuần sáng sớm có sương mù nhẹ, thỉnh thoảng có mưa phùn, cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
* Ngô đông: Diện tích: 886.6 ha, GĐST: trỗ cờ - phun râu.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Ngô đông
GĐST: trỗ cờ - phun râu.
|
Bệnh khô vằn
|
1.377
|
7.90
|
|
Chuột
|
0.547
|
4.20
|
|
Bệnh đốm lá lớn
|
7.133
|
34.00
|
|
|
Rệp cờ
|
0.713
|
6.30
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Sâu xám
|
Ngô đông
GĐST: trỗ cờ - phun râu.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cắn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích
phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô đông
GĐST: trỗ cờ - phun râu.
|
2,6-4.8
|
7.90
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Luận, Xuân Lộc, TT. Thanh Thủy
|
2
|
Chuột
|
1.9-3.2
|
4.20
|
17.372
|
17.372
|
|
|
|
|
Đồng Luận, TT. Thanh Thủy
|
3
|
Bệnh đốm lá lớn
|
8-14
|
34.00
|
97.573
|
97.573
|
|
|
|
|
Đồng Luận, Xuân Lộc, TT. Thanh Thủy
|
|
Rệp cờ
|
|
2.2-2.8
|
6.30
|
|
|
|
|
|
|
Xuân Lộc
|
Ghi chú: Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
* Trên lúa mùa sớm:
Thu hoạch xong.
* Trên cây ngô:
Bệnh đốm lá lớn gây hại nhẹ đến trung bình, chuột gây hại nhẹ; Bệnh khô vằn, rệp cờ lá, sâu đục bắp gây hại nhẹ rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
* Trên ngô: Thường xuyên thăm đồng phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để phòng trừ kịp thời.
3. Dự kiến thời gian tới:
* Trên ngô đông: Bệnh đốm lá lớn, chuột gây hại nhẹ đến trung bình; Bệnh khô vằn, sâu cắn lá, sâu đục thân gây hại nhẹ.
Người tập hợp
Đỗ Thị Hà
|
Ngày 19 tháng 11 năm 2013
TRẠM TRƯỞNG
Trần Duy Thâu
|