Thông báo kỳ 47 - trạm Thanh Sơn
Thanh Sơn - Tháng 11/2009

(Từ ngày 23/11/2009 đến ngày 29/11/2009)

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 23 tháng 11 đến ngày 29 tháng 11 năm 2009)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :

1.Thời tiết :                                                                          

- Nhiệt độ: Trung bình: 20-240 C; Cao: 26- 280C; Thấp:16-190C.        

- Nhận xét khác: Trong tuần nhiệt độ trung bình, sáng sớm có sương mù nhẹ cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng:

- Lúa: Vụ mùa; Diện tích: 3490ha, trong đó:        

+Trà sớm: Diện tích: 1380ha; Giống: KD, 838, lai số 7, QU1...                          GĐST: Thu hoạch

    Thời gian gieo:     07-12/06           ; Thời gian cấy:  15-30/6                 

+Trà trung:  Diện tích: 2007 ha; Giống: KD, 838, lai số 7, QU1...                                               GĐST: Chín – Thu hoạch

    Thời gian gieo:       17-22/6         ; Thời gian cấy: 29/6/09 – 3/7/09                

+ Trà muộn: Diện tích: 140 ha; Giống: Bao thai; GĐST:   Thu hoạch

   Thời gian gieo 12/7 – 15/7: ; Thời gian cấy:   29/8-4/9               

- Ngô: Vụ: đông ; Diện tích: 1202 ha ; Giống: NK4300, C919, C414.....; GĐST: Làm bắp 

- Rau:   Vụ: đông; Diện tích: 178 ha; GĐST: Mới gieo, mới trồng, phát triển thân lá

+ Họ thập tự: Diện tích: ....... ha ; Giống:  ...........; GĐST: ......................                                           

+ Cà chua: Diện tích:       ha ; Giống:                     ; GĐST:                                            

- Chè: Diện tích: 1865 ha ; Giống:LDP1,2; PH1, Trung du; GĐST: Tận thu búp.

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80.167ha ; Giống: Keo+Bạch đàn; GĐST: Phát triển thân lá

II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:                   


BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI

Cây trồng

Diện tích

Đối tượng

Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Tuổi sâu, cấp bệnh

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Tổng số

Lần 1

lần 2

Tổng số

1

2

3

4

5

Nhộng

Chủ yếu

Ngô

1201

Bệnh khô vằn

1.183

20.00

23.861

23.861

0

Bệnh gỉ sắt

0-15,4

3,7

3,7

0

Cục bộ

Họ thập tự

178

Rệp

0.617

10.00

5.086

5.086

0

Chè

1865

Rầy xanh

1.067

8.00

373.00

373.00

17

17

0

0

0

0

0

C1

Bọ xít muỗi

1.667

14.00

572.101

373.00

199.101

25

25

0

0

0

0

0

C1

Bọ cánh tơ

0.733

6.00

373.00

373.00

12

12

0

0

0

0

0

C1

III. NHẬN XÉT :

* Tình hình sinh vật gây hại :

+ Trên ngô đông:

    Bệnh khô vằn, gỉ sắt hại nhẹ. Rệp cờ, bệnh đốm lá lớn hại nhẹ cục bộ

+ Trên rau:

-  Rệp hại nhẹ. Bệnh sương mai, đốm vòng, sâu xanh xuất hiện rải rác trên su hào, bắp cải

+ Trên chè:

   Bọ xít muỗi hại nhẹ - trung bình; Bọ cánh tơ, rầy xanh hại nhẹ.

+ Trên cây lâm nghiệp: bệnh đốm lá hại nhẹ rải rác trên keo, bạch đàn

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :

+ Trên ngô:  Bệnh đốm lá, bệnh khô vằn, rệp hại nhẹ.

+ Trên rau: Rệp, sâu xanh gây hại nhẹ

+ Trên chè: Bọ xít muỗi hại nhẹ - trung bình. Bọ cánh tơ, rầy xanh hại nhẹ

Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :

+ Trên ngô: Vệ sinh đồng ruộng, vơ bỏ lá gốc bị bệnh để hạn chế sự phát triển và lây lan của bệnh.

+ Trên chè: Phun trừ bọ xít muỗi bằng thuốc đặc hiệu sử dung trên cây chè

Người tập hợp: Nguyễn Thị Hương Giang

Trạm trưởng: Nguyễn Thị Hải

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...