Thông báo kỳ 46 - Trạm Thanh Sơn
Thanh Sơn - Tháng 11/2009

(Từ ngày 16/11/2009 đến ngày 22/11/2009)

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 16 tháng 11 đến ngày 22 tháng 11 năm 2009)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :

1.Thời tiết :                                                                          

- Nhiệt độ: Trung bình: 20-240 C; Cao: 26- 280C; Thấp:16-190C.        

- Nhận xét khác: Trong tuần nhiệt độ trung bình, sáng sớm có sương mù nhẹ cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng:

- Lúa: Vụ mùa; Diện tích: 3490ha, trong đó:        

+Trà sớm: Diện tích: 1380ha; Giống: KD, 838, lai số 7, QU1...                          GĐST: Thu hoạch

    Thời gian gieo:     07-12/06           ; Thời gian cấy:  15-30/6                 

+Trà trung:  Diện tích: 2007 ha; Giống: KD, 838, lai số 7, QU1...                                               GĐST: Chín – Thu hoạch

    Thời gian gieo:       17-22/6         ; Thời gian cấy: 29/6/09 – 3/7/09                

+ Trà muộn: Diện tích: 140 ha; Giống: Bao thai; GĐST:  chín sáp - đỏ đuôi

   Thời gian gieo 12/7 – 15/7: ; Thời gian cấy:   29/8-4/9               

- Ngô: Vụ: đông ; Diện tích: 1202 ha ; Giống: NK4300, C919, C414.....; GĐST: Phun râu-Làm bắp 

- Rau:   Vụ: đông; Diện tích: 178 ha; GĐST: Mới gieo, mới trồng, phát triển thân lá

+ Họ thập tự: Diện tích: ....... ha ; Giống:  ...........; GĐST: ......................                                           

+ Cà chua: Diện tích:       ha ; Giống:                     ; GĐST:                                            

- Chè: Diện tích: 1865 ha ; Giống:LDP1,2; PH1, Trung du; GĐST: Thu hái búp.

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80.167ha ; Giống: Keo+Bạch đàn; GĐST: Phát triển thân lá

II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:                   


BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI

Cây trồng

Diện tích

Đối tượng

Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Tuổi sâu, cấp bệnh

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Tổng số

lần 1

lần 2

Tổng số

1

2

3

4

5

Nhộng

Chủ yếu

Lúa muộn

140

Bọ xít dài

0.095

3.00

3.394

3.394

0

Non+TT

Bệnh khô vằn

0.789

13.60

10.182

10.182

0

C5

Ngô

1201

Bệnh khô vằn

0.65

20.00

23.861

23.861

0

Họ thập tự

178

Rệp

0.363

10.00

5.086

5.086

0

Sâu xanh

0-10

2

2

cục bộ

Chè

1865

Rầy xanh

0.80

8.00

373.00

373.00

16

16

0

0

0

0

0

C1

Bọ xít muỗi

1.15

12.00

572.101

373.00

199.101

23

23

0

0

0

0

0

C1

Bọ cánh tơ

0.70

6.00

199.101

199.101

13

13

0

0

0

0

0

c1

III. NHẬN XÉT :

* Tình hình sinh vật gây hại :

+ Trên lúa mùa muộn: bọ xít dài, bệnh khô vằn hại nhẹ.

+ Trên ngô đông:

   Sâu đục bắp, Bệnh khô vằn hại nhẹ. bệnh đốm lá lớn, gỉ sắt hại nhẹ rải rác.

+ Trên rau: Sâu xanh, Rệp hại nhẹ.

+ Trên chè:

   Bọ xít muỗi hại nhẹ - trung bình; Bọ cánh tơ, rầy xanh hại nhẹ.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :

+ Trên ngô: Sâu đục bắp hại nhẹ - trung bình. Bệnh đốm lá, bệnh khô vằn, rệp hại nhẹ.

+ Trên rau: Rệp, sâu xanh gây hại nhẹ

+ Trên chè: Bọ xít muỗi hại nhẹ - trung bình. Bọ cánh tơ, rầy xanh hại nhẹ

Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :

- Phun trừ bọ xít muỗi trên chè bằng các loại thuốc đặc hiệu

Người tập hợp: Nguyễn Thị Hương Giang

Trạm trưởng: Nguyễn Thị Hải

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...