THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 16 tháng 11 đến ngày 22 tháng 11 năm 2009)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :
1.Thời tiết :
- Nhiệt độ: Trung bình: 20-240 C; Cao: 26- 280C; Thấp:16-190C.
- Nhận xét khác: Trong tuần nhiệt độ trung bình, sáng sớm có sương mù nhẹ cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng:
- Lúa: Vụ mùa; Diện tích: 3490ha, trong đó:
+Trà sớm: Diện tích: 1380ha; Giống: KD, 838, lai số 7, QU1... GĐST: Thu hoạch
Thời gian gieo: 07-12/06 ; Thời gian cấy: 15-30/6
+Trà trung: Diện tích: 2007 ha; Giống: KD, 838, lai số 7, QU1... GĐST: Chín – Thu hoạch
Thời gian gieo: 17-22/6 ; Thời gian cấy: 29/6/09 – 3/7/09
+ Trà muộn: Diện tích: 140 ha; Giống: Bao thai; GĐST: chín sáp - đỏ đuôi
Thời gian gieo 12/7 – 15/7: ; Thời gian cấy: 29/8-4/9
- Ngô: Vụ: đông ; Diện tích: 1202 ha ; Giống: NK4300, C919, C414.....; GĐST: Phun râu-Làm bắp
- Rau: Vụ: đông; Diện tích: 178 ha; GĐST: Mới gieo, mới trồng, phát triển thân lá
+ Họ thập tự: Diện tích: ....... ha ; Giống: ...........; GĐST: ......................
+ Cà chua: Diện tích: ha ; Giống: ; GĐST:
- Chè: Diện tích: 1865 ha ; Giống:LDP1,2; PH1, Trung du; GĐST: Thu hái búp.
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80.167ha ; Giống: Keo+Bạch đàn; GĐST: Phát triển thân lá
II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:
BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Lúa muộn
|
140
|
Bọ xít dài
|
0.095
|
3.00
|
3.394
|
3.394
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Non+TT
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
0.789
|
13.60
|
10.182
|
10.182
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
C5
|
Ngô
|
1201
|
Bệnh khô vằn
|
0.65
|
20.00
|
23.861
|
23.861
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Họ thập tự
|
178
|
Rệp
|
0.363
|
10.00
|
5.086
|
5.086
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh
|
0-10
|
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
cục bộ
|
Chè
|
1865
|
Rầy xanh
|
0.80
|
8.00
|
373.00
|
373.00
|
|
|
|
|
|
16
|
16
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
C1
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
1.15
|
12.00
|
572.101
|
373.00
|
199.101
|
|
|
|
|
23
|
23
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
C1
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
0.70
|
6.00
|
199.101
|
199.101
|
|
|
|
|
|
13
|
13
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
c1
|
III. NHẬN XÉT :
* Tình hình sinh vật gây hại :
+ Trên lúa mùa muộn: bọ xít dài, bệnh khô vằn hại nhẹ.
+ Trên ngô đông:
Sâu đục bắp, Bệnh khô vằn hại nhẹ. bệnh đốm lá lớn, gỉ sắt hại nhẹ rải rác.
+ Trên rau: Sâu xanh, Rệp hại nhẹ.
+ Trên chè:
Bọ xít muỗi hại nhẹ - trung bình; Bọ cánh tơ, rầy xanh hại nhẹ.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :
+ Trên ngô: Sâu đục bắp hại nhẹ - trung bình. Bệnh đốm lá, bệnh khô vằn, rệp hại nhẹ.
+ Trên rau: Rệp, sâu xanh gây hại nhẹ
+ Trên chè: Bọ xít muỗi hại nhẹ - trung bình. Bọ cánh tơ, rầy xanh hại nhẹ
Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :
- Phun trừ bọ xít muỗi trên chè bằng các loại thuốc đặc hiệu
Người tập hợp: Nguyễn Thị Hương Giang
Trạm trưởng: Nguyễn Thị Hải