Nhện đỏ |
0,3 |
5 |
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành |
Tổng số
|
0 |
1 |
|
5 |
7 |
9 |
|
|
Sâu CLN ( Bướm) |
Lúa sớm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
40 |
|
|
|
|
|
|
Sâu CLN ( Trứng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
400 |
|
|
|
|
|
|
Chuột |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,033 |
1 |
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,3 |
24 |
|
|
|
|
|
|
Châu chấu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,2 |
3 |
|
|
|
|
|
|
Sâu CLN ( Bướm) |
Lúa trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
30 |
|
|
|
|
|
|
Sâu CLN ( Trứng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
120 |
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh |
Chè |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,26 |
4 |
|
|
|
|
|
|
Bọ Xít muỗi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,4 |
4 |
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,8 |
6 |
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,3 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
Mất trắng |
1 |
Sâu CLN ( Bướm) |
Lúa sớm |
10 |
40 |
|
|
|
|
|
|
Đồng xuân, Mạn Lan |
|
Sâu CLN ( Trứng) |
37 |
400 |
|
|
|
|
|
|
Đồng Xuân, Mạn Lạn, Đỗ xuyên |
|
Chuột |
0,033 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại |
1,3 |
24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Châu chấu |
1,2 |
3 |
|
|
|
|
|
|
Đỗ Xuyên , Man Lạn |
1 |
Sâu CLN ( Bướm) |
Lúa trung |
11 |
30 |
|
|
|
|
|
|
Đồng Xuân |
|
Sâu CLN ( Trứng) |
17 |
120 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Rầy xanh |
Chè |
0,26 |
4 |
|
|
|
|
|
|
Đồng xuân, Đông Lĩnh, Thanh vân |
2 |
Bọ Xít muỗi |
0,4 |
4 |
|
|
|
|
|
|
Đồng xuân, Đông Lĩnh, Thanh vân |
3 |
Bọ cánh tơ |
0,8 |
6 |
53,3 |
53,3 |
|
|
|
|
Đồng xuân, Đông Lĩnh, Thanh vân |
|
Nhện đỏ |
0,3 |
5 |
|
|
|
|
|
|
Bottom of Form
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên lúa: Bướm sâu CLN đang ra rộ mật độ rất cao ở tất cả các xã, mật độ trứng ở một số xã như Mạn Lạn, Khải Xuân 400-450 qủa/m2. Bướm, trứng sâu đục thân hai châm rải rác ở các xã Mạn Lạn, Khải xuân, Võ Lao…
- Trên chè: Bọ cánh; rầy xanh, bọ xít muỗi gây hại nhẹ. Ngoài ra, bệnh thán thư, bệnh chấm xám, nhện đỏ gây hại nhẹ rải rác.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa: Sâu CLN hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng đến rất nặng nếu không phòng trừ kịp thời có thể gây cháy, sâu đục thân, rầy các loại hại rải rác.
- Trên chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, bệnh thán thư hại nhẹ.
* Biện pháp xử lý:
Tiếp tục theo dõi diễn biến các đối tượng sâu bệnh hại, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh hại bằng các loại thuốc đặc hiệu. Thường xuyên diệt chuột bằng mọi biện pháp.
Thanh ba, ngày21 tháng 7 năm 2015
Người tập hợp
Vũ Thị Hạnh
|
TRẠM TRƯỞNG
Nguyễn Bá Tân |
Các thông báo sâu bệnh khác
| |