Nhện đỏ |
0,2 |
4 |
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành |
Tổng số
|
0 |
1 |
|
5 |
7 |
9 |
|
|
Bọ trĩ |
Lúa sớm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,1 |
2 |
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,3 |
24 |
|
|
|
|
|
|
Sâu CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,2 |
49 |
|
|
|
|
|
|
OBV |
Lúa trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,6 |
4 |
|
|
|
|
|
|
Sâu CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
24 |
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh |
Chè |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,2 |
4 |
|
|
|
|
|
|
Bọ Xít muỗi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,6 |
5 |
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,5 |
6 |
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,2 |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
Mất trắng |
1 |
Bọ trĩ |
Lúa sớm |
0,1 |
2 |
|
|
|
|
|
|
Đồng xuân, Mạn Lan |
|
Rầy các loại |
1,3 |
24 |
|
|
|
|
|
|
Đồng Xuân, Mạn Lạn, Đỗ xuyên |
|
Sâu CLN |
7,2 |
49 |
95,3 |
95,3 |
|
|
|
|
Đỗ Xuyên , Man Lạn |
1 |
OBV |
Lúa trung |
0,1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
Đồng Xuân |
|
Bệnh sinh lý |
0,6 |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu CLN |
4 |
24 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Rầy xanh |
Chè |
0,2 |
4 |
|
|
|
|
|
|
Đồng xuân, Đông Lĩnh, Thanh vân |
2 |
Bọ Xít muỗi |
0,6 |
5 |
53,3 |
53,3 |
|
|
|
|
Đồng xuân, Đông Lĩnh, Thanh vân |
3 |
Bọ cánh tơ |
0,5 |
6 |
62,9 |
62,9 |
|
|
|
|
Đồng xuân, Đông Lĩnh, Thanh vân |
|
Nhện đỏ |
0,2 |
4 |
|
|
|
|
|
|
Bottom of Form
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên lúa: Sâu CLN hại nhẹ cục bộ hại trung bình trên những ruộng xanh tôt bón nhiều đạm hại cục bộ tại một số xã Lương Lỗ, Đỗ xuyên , Mạn Lạn, Thanh Vân… mật độ 70-80 con/m2.
( Diện tích nhiễm trung bình trên toàn huyện 28 ha)
- Trên chè: Bọ cánh; rầy xanh, bọ xít muỗi gây hại nhẹ. Ngoài ra, bệnh thán thư, bệnh chấm xám, nhện đỏ gây hại nhẹ rải rác.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa: Su CLN hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng, sâu đục thân, rầy các loại hại rải rác.
- Trên chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, bệnh thán thư hại nhẹ.
* Biện pháp xử lý:
Tiếp tục theo dõi diễn biến các đối tượng sâu bệnh hại, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh hại bằng các loại thuốc đặc hiệu. Thường xuyên diệt chuột bằng mọi biện pháp.
Thanh ba, ngày 7tháng 7 năm 2015
Người tập hợp
Vũ Thị Hạnh
|
TRẠM TRƯỞNG
Nguyễn Bá Tân |
Các thông báo sâu bệnh khác
| |