Bọ cánh tơ |
0,2 |
12 |
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành |
Tổng số
|
0 |
1 |
|
5 |
7 |
9 |
|
|
Chuột |
Mạ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
1 |
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,2 |
16 |
|
|
|
|
|
|
OBV |
Lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,16 |
2 |
|
|
|
|
|
|
Sâu CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
16 |
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh |
Chè |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,33 |
6 |
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,2 |
4 |
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,1 |
2 |
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,2 |
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
Mất trắng |
1 |
Chuột |
Mạ |
0,05 |
1 |
|
|
|
|
|
|
Đồng xuân, Mạn Lan |
|
Rầy các loại |
1,2 |
16 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
OBV |
Lúa sớm |
0,16 |
2 |
101,1 |
101,1 |
|
|
|
|
Đỗ Xuyên, Lương lỗ |
|
Sâu CLN |
1 |
16 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Rầy xanh |
Chè |
0,33 |
6 |
62,8 |
62,8 |
|
|
|
|
Đồng xuân, Đông Lĩnh, Thanh vân |
2 |
Nhện đỏ |
0,2 |
4 |
|
|
|
|
|
|
Đồng xuân, Đông Lĩnh, Thanh vân |
3 |
Bọ xít muỗi |
0,1 |
2 |
|
|
|
|
|
|
Đồng xuân, Đông Lĩnh, Thanh vân |
4 |
Bọ cánh tơ |
0,2 |
12 |
132,1 |
132,1 |
|
|
|
|
Đồng xuân, Đông Lĩnh, Thanh vân |
Bottom of Form
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên mạ: Chuột hại nhẹ rải rác, rầy các loại hại rải rác.
- Trên lúa: OBV hại nhẹ cục bộ hại TB, Sâu CLN hại nhẹ cục bộ trên ruộng cấy sớm.
- Trên chè: Bọ cánh tơ gây hại nhẹ - trung bình; rầy xanh, bọ xít muỗi gây hại nhẹ. Ngoài ra, bệnh thán thư, bệnh chấm xám, nhện đỏ gây hại nhẹ rải rác.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên mạ: Chuột. bệnh sinh lý, rầy các loại hại nhẹ.
- Trên lúa: OBV hại nhẹ cục bộ hại TB, Bọ trĩ, ruôi đục nõn, sâu CLN hại rải rác.
- Trên chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, bệnh thán thư... gây hại nhẹ đến trung bình
* Biện pháp xử lý:
Tiếp tục theo dõi diễn biến các đối tượng sâu bệnh hại, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh hại bằng các loại thuốc đặc hiệu. Thường xuyên diệt chuột bằng mọi biện pháp.
Thanh ba, ngày 23 tháng 6 năm 2015
Người tập hợp
Vũ Thị Hạnh
|
TRẠM TRƯỞNG
Nguyễn Bá Tân |
Các thông báo sâu bệnh khác
|