CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV PHÙ NINH
Số: 10/TB - BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phù Ninh, ngày 04 tháng 03 năm 2014
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 03 đến ngày 09 tháng 03 năm 2014)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 20.0C....Cao: 260C.....Thấp: 170C......
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
- Nhận xét: Trong kỳ sáng sớm có mưa nhỏ rải rác, ngày nhiều mây, trời âm u, ẩm độ cao. Cây trồng bắt đầu phục hồi sau rét.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Vụ lúa: chiêm xuân
+ Lúa xuân sớm: Diện tích 260 ha; giống: Xi23, X21, DT22. GĐST: đẻ nhánh.
+ Mạ xuân: Diện tích ha. Giống: ... GĐST: ….
+ Trà trung: Diện tích ……giống: …….GĐST: …….
+ Trà muộn: Diện tích 2269,9 ha, giống: Nu838, Nu số 7,TBR45, HT1, KD18... GĐST: hồi xanh – đẻ nhánh
- Ngô. Vụ xuân... diện tích 500,6 ha. Giống NK 4300, NK 6654, B265, LVN 61. GĐST: 3 – 5 lá
- Rau. Vụ hè. Diện tích 183,6 ha. Giống: Cải các loại, đậu đỗ, bí, xu hào, bắp cải,...; GĐST: Cây con - PTTL - TH.
- Đậu đỗ. Vụ …… diện tích ………. giống ……… sinh trưởng …..……
- Chè: Diện tích: 948,3 ha ; Giống: LDP1, LDP2; GĐST: KTCB - KD.
- Cây ăn quả:
+ Hồng: Diện tích: 33 ha; Giống: Hồng không hạt; GĐST: nảy lộc.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa sớm – Giống: Xi23, X21, DT22. GĐST: đẻ nhánh
|
Bệnh sinh lý
|
1,21
|
5,70
|
C1
|
Bọ trĩ
|
10,30
|
48,00
|
N, TT
|
|
Ruồi đục nõn
|
0,88
|
4,80
|
N, TT
|
Lúa muộn – Giống: NU838, NU số 7, KD18, HT1…. GĐST: hồi xanh – đẻ nhánh
|
Bệnh sinh lý
|
2,57
|
11,50
|
C1
|
Chuột
|
0,083
|
2,50
|
N, TT
|
Bọ trĩ
|
15,933
|
56,00
|
N, TT
|
Ruồi đục nõn
|
1,483
|
7,50
|
N, TT
|
Ngô - Giống: NK4300, NK6326, B265, LVN61…GĐST: 3 – 5 lá
|
Chuột
|
0,567
|
4,10
|
N, TT
|
Bệnh huyết dụ
|
0,307
|
5,20
|
C1
|
|
Sâu xám
|
0,137
|
2,30
|
N, TT
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
Lúa sớm – Giống: Xi23, X21, DT22. GĐST: đẻ nhánh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,21
|
5,70
|
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,30
|
48,00
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,88
|
4,80
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
Lúa muộn – Giống: NU838, NU số 7, KD18, HT1…. GĐST: hồi xanh – đẻ nhánh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,57
|
11,50
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,083
|
2,50
|
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15,933
|
56,00
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,483
|
7,50
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
Ngô - Giống: NK4300, NK6326, B265, LVN61…GĐST: 3 – 5 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,567
|
4,10
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh huyết dụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,307
|
5,20
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xám
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,137
|
2,30
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 03 đến ngày 09 tháng 03 năm 2014)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
Lúa sớm – Giống: Xi23, X21, DT22. GĐST: đẻ nhánh
|
1,5-4,9
|
5,70
|
|
|
|
|
+
|
|
Vĩnh Phú, Tử Đà, Bình Bộ,…
|
2
|
Bọ trĩ
|
22-33
|
48,00
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Ruồi đục nõn
|
0,6-3,4
|
4,80
|
|
|
|
|
+
|
|
Vĩnh Phú, Tử Đà, Bình Bộ,…
|
4
|
Bệnh sinh lý
|
Lúa muộn – Giống: NU838, NU số 7, KD18, HT1…. GĐST: hồi xanh – đẻ nhánh
|
1,2-5,8
|
11,50
|
226,99
|
226,99
|
|
|
+226,99
|
|
Cả huyện
|
5
|
Chuột
|
0-2,5
|
2,50
|
|
|
|
|
+
|
|
Cả huyện
|
6
|
Bọ trĩ
|
25-44
|
56,00
|
|
|
|
|
|
|
Cả huyện
|
7
|
Ruồi đục nõn
|
2,3 -5,8
|
7,50
|
|
|
|
|
+
|
|
Cả huyện
|
8
|
Chuột
|
Ngô - Giống: NK4300, NK6326, B265, LVN61…GĐST: 3 – 5 lá
|
1,3-4,0
|
4,10
|
|
|
|
|
+
|
|
Cả huyện
|
9
|
Bệnh huyết dụ
|
4,0-5,2
|
5,20
|
|
|
|
|
+
|
|
Cả huyện
|
10
|
Sâu xám
|
1,8-2,3
|
2,30
|
|
|
|
|
+
|
|
Cả huyện
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
* Nhận xét:
- Trên lúa xuân sớm: Bệnh sinh lý, bọ trĩ, ruồi đục nõn hại rải rác.
- Trên lúa xuân muộn: Bệnh sinh lý hại nhẹ, các diện tích nhiễm nặng đã và đang phục hồi. Bọ trĩ, ruồi đục nõn hại nhẹ rải rác. Chuột hại cục bộ tại những ruộng ven gò đồi.
- Trên ngô: Sâu xám, chuột, bệnh huyết dụ hại rải rác.
- Trên rau: Bệnh sương mai, rệp,... hại nhẹ rải rác.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
- Trên lúa xuân sớm: Bệnh khô vằn, đạo ôn, bọ trĩ, rầy các loại hại nhẹ hại nhẹ đến trung bình.
- Trên lúa xuân muộn: Bệnh sinh lý hại nhẹ. Bọ trĩ, rầy các loại, ruồi đục nõn hại nhẹ rải rác.
- Trên ngô: Sâu xám hại nhẹ. Chuột, bệnh huyết dụ hại rải rác.
- Trên rau: Bệnh sương mai, rệp,... hại nhẹ.
* Đề nghị:
- Tiếp tục theo dõi diễn biến tình hình sâu bệnh trên cây lúa, ngô, rau màu các loại, cây chè, cây hồng để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
- Tăng cường diệt chuột bằng mọi biện pháp bẫy bả.
Nhân viên BVTV cấp xã/người tập hợp
(ghi rõ họ và tên)
Nguyễn Thị Thanh Hải
|
Ngày 04 tháng 03 năm 2014
(Nếu là Trạm BVTV)
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
(Đã ký)
Cao Văn Tài
|