Thông báo SB kỳ 8
Phù Ninh - Tháng 2/2014

(Từ ngày 17/02/2014 đến ngày 23/02/2014)

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV PHÙ NINH

                           

Số: 8/TB - BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


              Phù Ninh,  ngày 18 tháng 02  năm 2014

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 17  đến ngày 23 tháng 02 năm 2014)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 13.0C....Cao: 160C.....Thấp: 90C......

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

- Nhận xét: Trong kỳ sáng sớm có mưa nhỏ rải rác, ngày nhiều mây, đêm rét đậm. Cây trồng sinh trưởng và phát triển chậm.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Vụ lúa: chiêm xuân

+ Lúa xuân sớm: Diện  tích 260 ha; giống: Xi23, X21, DT22. GĐST:  đẻ nhánh.

+ Mạ xuân: Diện tích     ha. Giống: ... GĐST: ….

+ Trà  trung: Diện  tích ……giống: …….GĐST: …….

+ Trà muộn: Diện  tích 2174.5 ha, giống: Nu838, Nu số 7,TBR45, HT1, KD18...  GĐST: hồi xanh – đẻ nhánh

- Ngô. Vụ xuân...  diện tích   405   ha. Giống NK 4300, NK 6654, B265, LVN 61. GĐST: Gieo – 3 lá

- Rau. Vụ hè. Diện tích 153.9 ha. Giống: Cải các loại, đậu đỗ, bí, xu hào, bắp cải,...; GĐST: Cây con - PTTL - TH.

- Đậu đỗ. Vụ …… diện tích ………. giống ……… sinh trưởng …..……

- Chè: Diện tích: 948,3 ha ; Giống: LDP1, LDP2; GĐST: KTCB - KD.    

- Cây ăn quả:

+ Hồng: Diện tích: 33 ha; Giống: Hồng không hạt; GĐST: Tạo quả


II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa sớm – Giống: Xi23, X21, DT22. GĐST: đẻ nhánh

Bệnh sinh lý (vàng lá)

2.51

13.30

C1

Ốc bươu vàng

0.13

1.00

N, TT

Lúa muộn – Giống: NU838, NU số 7, KD18, HT1…. GĐST: hồi xanh – đẻ nhánh

Bệnh sinh lý

2.555

12.40

C1

Ốc bươu vàng

0.19

1.00

N, TT

Ngô - Giống: NK4300, NK6326, B265, LVN61…GĐST: Gieo – 3 lá

Chuột

0.79

4.00

N, TT

Sâu xám

0.86

5.00

N, TT

 IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU                     

          Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh sinh lý (vàng lá)

Lúa sớm – Giống: Xi23, X21, DT22. GĐST: đẻ nhánh

2.51

13.30

Ốc bươu vàng

0.13

1.00

Bệnh sinh lý

Lúa muộn – Giống: NU838, NU số 7, KD18, HT1…. GĐST: hồi xanh – đẻ nhánh

2.555

12.40

Ốc bươu vàng

0.19

1.00

Chuột

Ngô - Giống: NK4300, NK6326, B265, LVN61…GĐST: Gieo – 3 lá

0.79

4.00

Sâu xám

0.86

5.00

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 17 đến ngày 23 tháng 02 năm 2014) 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh sinh lý (vàng lá)

Lúa sớm – Giống: Xi23, X21, DT22. GĐST: đẻ nhánh

4-10

13.30

26.00

26.00

+ 26.00

Vĩnh Phú, Tử Đà, Bình Bộ,…

2

Ốc bươu vàng

0.1-1

1.00

- 26.70

Vĩnh Phú, Tử Đà, Bình Bộ,…

3

Bệnh sinh lý

Lúa muộn – Giống: NU838, NU số 7, KD18, HT1…. GĐST: hồi xanh – đẻ nhánh

4-10

12.40

106.426

106.426

+ 106.426

Cả huyện

4

Ốc bươu vàng

0.1-1

1.00

- 122.475

Cả huyện

5

Chuột

Ngô - Giống: NK4300, NK6326, B265, LVN61…GĐST: Gieo – 3 lá

1-4

4.00

Cả huyện

6

Sâu xám

1-5

5.00

4.50

4.50

- 12.025

Cả huyện

Ghi chú:

- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.

     VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
 
* Nhận xét:

- Trên lúa xuân: Bệnh sinh lý hại nhẹ. Ốc bươu vàng, bọ trĩ hại rải rác

- Trên ngô: Sâu xám hại nhẹ. Chuột hại rải rác

- Trên rau: Sâu tơ, bệnh mốc sương, bệnh đốm vòng,... hại nhẹ rải rác

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới

- Trên lúa xuân: Bệnh sinh lý hại nhẹ hại nhẹ đến trung bình. Ốc bươu vàng, bọ trĩ hại nhẹ. Bọ trĩ hại rài rác

- Trên ngô: Sâu xám hại nhẹ. Chuột, bệnh huyết dụ hại rải rác

- Trên rau: Sâu tơ, bệnh mốc sương, bệnh đốm vòng,... hại nhẹ

* Đề nghị:           

- Tiếp tục theo dõi diễn biến tình hình sâu bệnh trên cây lúa, ngô, rau màu các loại, cây chè, cây hồng để có biện pháp phòng trừ kịp thời.

- Tăng cường diệt chuột bằng mọi biện pháp bẫy bả.


Nhân viên BVTV cấp xã/người tập hợp

(ghi rõ họ và tên)

Nguyễn Thị Thanh Hải

Ngày 18  tháng 02  năm 2014…..

(Nếu là Trạm BVTV)

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký tên, đóng dấu)

    

Cao Văn Tài

Các thông báo sâu bệnh khác
Phù Ninh
Phù Ninh
Phù Ninh
Phù Ninh
Phù Ninh
Phù Ninh
Phù Ninh
Loading...