CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV PHÙ NINH
Số: 04/TB - BVTV CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phù Ninh, ngày 21 tháng 01 năm 2014
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 20 đến ngày 26 tháng 01 năm 2014)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 17.0C....Cao: 220C.....Thấp: 110C......
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
- Nhận xét: Trong kỳ sáng sớm, chiều tối & đêm có nhiều sương mù; ngày hửng nắng. Cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Vụ lúa: chiêm xuân
+ Lúa xuân sớm: Diện tích 160 ha; giống: Xi23, X21, DT22. GĐST: hồi xanh
+ Mạ xuân trung: Diện tích 7.5 ha. Giống: Nu838, Nu số 7,... GĐST: gieo – 2 lá
+ Trà trung: Diện tích ……giống: …. GĐST: bắt đầu gieo mạ……….
+ Trà muộn: Diện tích ……giống: …. GĐST: ……….
- Ngô. Vụ xuân... diện tích ha. Giống NK 4300, NK 6654, B265, LVN 61. GĐST: Gieo – 2 lá
- Rau. Vụ hè. Diện tích 174.5 ha. Giống: Cải các loại, đậu đỗ, bí, xu hào, bắp cải,...; GĐST: Cây con - PTTL - TH.
- Đậu đỗ. Vụ …… diện tích ………. giống ……… sinh trưởng …..……
- Chè: Diện tích: 948,3 ha ; Giống: LDP1, LDP2; GĐST: KTCB - KD.
- Cây ăn quả:
+ Hồng: Diện tích: 33 ha; Giống: Hồng không hạt; GĐST: Tạo quả
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Tên dịch hại Số lượng trưởng thành/bẫy
Đêm
Đêm
Đêm
Đêm
Đêm
Đêm
Đêm
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng Tên dịch hại và thiên địch Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
Trung bình Cao
Ngô – Giống: NK4300, LVN61, LVN10,…. GĐST: Gieo – 2 lá Chuột 0.40 2.00 N, TT
Lúa sớm – Giống: Xi23, X21, DT22. GĐST: hồi xanh Bệnh sinh lý (nghẹt rễ) 0.37 2.20 C1
Ốc bươu vàng 0.25 1.00 N, TT
Mạ - Giống: Xi23, X21, DT22, Nu 838, Nu số 7... GĐST: gieo – 2 lá Rầy các loại 7.00 35.00 N, TT
Rau - Giống: xu hào, bắp cải, bí,…GĐST: Cây con – PTTL - TH Sâu khoang 0.767 4.00 N, TT
Sâu xanh 0.567 2.00 N, TT
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng Tổng số cá thể điều tra Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh Mật độ hoặc chỉ số Ký sinh (%) Chết tự nhiên (%)
1 2 3 4 5 6 N TT Trung bình
Cao
Trứng
Sâu non
Nhộng
Trưởng thành Tổng số
0 1 3 5 7 9
Chuột Ngô – Giống: NK4300, LVN61, LVN10,…. GĐST: Gieo – 2 lá 0.40 2.00
Bệnh sinh lý (nghẹt rễ) Lúa sớm – Giống: Xi23, X21, DT22. GĐST: hồi xanh 0.37 2.20
Ốc bươu vàng 0.25 1.00
Rầy các loại Mạ - Giống: Xi23, X21, DT22, Nu 838, Nu số 7... GĐST: gieo – 2 lá 7.00 35.00
Bệnh sương mai Rau - Giống: xu hào, bắp cải, bí,…GĐST: Cây con – PTTL - TH 0.767 4.00
Sâu khoang 0.567 2.00
Sâu xanh 0.633 2.00
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 20 đến ngày 26 tháng 01 năm 2014)
Số thứ tự Tên dịch hại Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) Diện tích nhiễm (ha) Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) Diện tích phòng trừ (ha) Phân bố
Phổ biến Cao Tổng số Nhẹ, Trung bình Nặng Mất trắng
1 Chuột Ngô – Giống: NK4300, LVN61, LVN10,…. GĐST: Gieo – 2 lá 1-2 2.00 Cả huyện
2 Bệnh sinh lý (nghẹt rễ) Lúa sớm – Giống: Xi23, X21, DT22. GĐST: hồi xanh 1.5-2.2 2.20 Vĩnh Phú, Tử Đà, Bình Bộ,…
3 Ốc bươu vàng 0.1-1 1.00 16.00 16.00 Vĩnh Phú, Tử Đà, Bình Bộ,…
4 Rầy các loại Mạ - Giống: Xi23, X21, DT22, Nu 838, Nu số 7... GĐST: gieo – 2 lá 10-35 35.00
Cả huyện
5 Bệnh sương mai Rau - Giống: xu hào, bắp cải, bí,…GĐST: Cây con – PTTL - TH 1-4 4.00 Cả huyện
6 Sâu khoang 1-2 2.00 Cả huyện
7 Sâu xanh 1-2 2.00 Cả huyện
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
* Nhận xét:
- Trên ngô: Chuột hại nhẹ. Sâu xám hại rải rác
- Trên lúa xuân sớm: Ốc bươu vàng hại nhẹ. Bệnh nghẹt rễ sinh lý hại rải rác
- Trên mạ chiêm xuân: Rầy các loại, chuột, bọ trĩ hại nhẹ.
- Rau: Sâu khoang, sâu xanh, bọ nhảy, sâu tơ, bệnh sương mai gây hại nhẹ rải rác
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới
- Trên ngô: Chuột, sâu xám hại nhẹ
- Trên lúa sớm: ốc bươu vàng hại nhẹ đến trung bình. Bệnh nghẹt rễ sinh lý hại nhẹ
- Trên mạ chiêm xuân: Rầy các loại, chuột, bọ trĩ hại nhẹ.
- Rau: Bệnh sương mai, sâu khoang, sâu xanh, bọ nhảy, sâu tơ gây hại nhẹ
* Đề nghị:
- Tiếp tục theo dõi diễn biến tình hình sâu bệnh trên cây rau màu các loại, cây chè, cây hồng để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
- Tăng cường diệt chuột bằng mọi biện pháp bẫy bả.
Nhân viên BVTV cấp xã/người tập hợp
(ghi rõ họ và tên)
Nguyễn Thị Thanh Hải Ngày 21 tháng 01 năm 2014…..
(Nếu là Trạm BVTV)
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
Cao Văn Tài