Thông báo kỳ 03
Hạ Hòa - Tháng 1/2014

(Từ ngày 13/01/2014 đến ngày 19/01/2014)

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV HẠ HÒA

Số: 03/ TB- BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

Hạ Hòa, ngày 14  tháng 1 năm 2014

            THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY         

(Từ ngày 13  tháng 1 đến ngày 19 tháng 01  năm 2014)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 13-15 0C; Cao: 18-20 0C; Thấp: 7-10 0C.

- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..

- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.

Trong kỳ, trời nắng, đêm và sáng có sương cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Cây lúa: Lúa chiêm xuân sớm: Diện tích 95 ha, Thời gian gieo: 10-20/11/2013; Thời gian cấy: 2 - 10/1/2014.

  + Mạ xuân trung: Diện tich 18 ha; GDST; Thời gian gieo 20-25/12/2013.

- Cây ngô: Diện tích: 450 ha; GĐST:  Chín – thu hoạch

- Cây rau: Diện tích: 450ha; GĐST: trồng - thu hoạch.

- Cây chè: Diện tích: 2482, GĐST: Đốn

-Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………

- Cây trồng khác:

                                                           

II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Ngô

Bệnh khô vằn

4,5

32

Bệnh đốm lá lớn

4,1

16

Sâu đục thân, đục bắp

0,2

2

Chuột

0,1

2

Rau

Sương mai

0,8

6

Bệnh đốm vòng

0,7

6

Mạ

Bệnh sinh lý

1,1

6

Chuột

0,15

2

Lúa

OBV

0,2

1

Bệnh sinh lý

1,2

6


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh khô vằn

Ngô

4,5

32

Bệnh đốm lá lớn

4,1

16

Sâu đục thân, đục bắp

0,2

2

Chuột

0,1

2

Sương mai

Rau

0,8

6

Bệnh đốm vòng

0,7

6

Bệnh sinh lý

Mạ

1,1

6

Chuột

0,15

2

OBV

Lúa sớm

0,2

1

Bệnh sinh lý

1,2

6

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

Bệnh khô vằn

Ngô

4,5

32

50,2

50,2

Bệnh đốm lá lớn

4,1

16

45

45

Sâu đục thân, đục bắp

0,2

2

Chuột

0,1

2

Sương mai

Rau

0,8

6

23

23

Bệnh đốm vòng

0,7

6

Bệnh sinh lý

Mạ

1,1

6

Chuột

0,15

2

OBV

Lúa sớm

0,2

1

Bệnh sinh lý

1,2

6

V/ Nhận xét:

·        Tình hình sinh vật gây hại:

+ Trên ngô: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá, sâu đục thân, chuột hại nhẹ.

+ Trên rau: Bệnh sương mai, bệnh đốm vòng, bọ nhảy hại nhẹ.

+ Trên mạ:  Bệnh sinh lý hại nhẹ, chuột hại rải rác.

+ Trên lúa chiêm xuân sớm: Bệnh sinh lý, OBV hại nhẹ.

* Dự kiến thời gian tới:

- Trên ngô: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá, sâu đục thân, đục bắp, chuột hại nhẹ đến trung bình.

- Trên rau: Sâu xanh, sâu khoang, bọ nhảy, bệnh sương mai  hại nhẹ.

-  Trên mạ: Bệnh sinh lý, chuột, rầy các loại hại nhẹ

- Trên lúa chiêm xuân sớm: Bệnh sinh lý, rầy các loại , OBV hại nhẹ.

* Biện pháp xử lý:

+ Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng nắm chắc diễn biến các đối tượng sâu bệnh có biện pháp phòng trừ kịp thời. Tích cực diệt chuột bằng mọi biện pháp.

                                                                               Ngày 14  tháng 1   năm 2014

      Người tập hợp 

      

       Vũ Thị Hạnh

TRẠM TRƯỞNG

        Phạm Quang Thông


Các thông báo sâu bệnh khác
Hạ Hòa
Hạ Hòa
Hạ Hòa
Hạ Hòa
Hạ Hòa
Hạ Hòa
Hạ Hòa
Loading...