Thông báo sâu bệnh kỳ 48
Hạ Hòa - Tháng 11/2013

(Từ ngày 25/11/2013 đến ngày 01/12/2013)

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV HẠ HÒA

Số: 48/ TB- BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

Hạ Hòa, ngày 26  tháng 11  năm 2013

            THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY         

(Từ ngày 25  tháng 11 đến ngày 01 tháng 12  năm 2013)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 25-28 0C; Cao: 28-30 0C; Thấp: 22-24 0C.

- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..

- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.

Trong kỳ, trời nắng, đêm và sáng có sương cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Cây ngô: Diện tích: 500 ha; GĐST:  

- Cây rau: Diện tích: 550ha; GĐST: trồng - thu hoạch.

- Cây chè: Diện tích: 2482, GĐST: Đốn

-Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………

- Cây trồng khác:

                                                           

II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Ngô

Bệnh khô vằn

4,1

32

Bệnh đốm lá lớn

2,9

24

Sâu đục thân

0,2

2

Rau

Sương mai

0,2

4

Sâu khoang

0,2

4

Bệnh đốm vòng

0,8

6

Bí xanh

Sâu xanh

1

3

Bệnh giả sương mai

2

4


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh khô vằn

Ngô

4,1

32

Bệnh đốm lá lớn

2,9

24

Sâu đục thân

0,2

2

Sương mai

Rau

0,2

4

Sâu khoang

0,2

4

Bệnh đốm vòng

0,8

6

Sâu xanh

Bí xanh

1

3

Bệnh giả sương mai

2

4

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

Bệnh khô vằn

Ngô

4,1

32

87

87

Bệnh đốm lá lớn

2,9

24

43,7

43,7

Sâu đục thân

0,2

2

Sương mai

Rau

0,2

4

Sâu khoang

0,2

4

Bệnh đốm vòng

0,8

6

Sâu xanh

Bí xanh

1

3

Bệnh giả sương mai

2

4

V/ Nhận xét:

·        Tình hình sinh vật gây hại:

+ Trên ngô: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá, sâu đục thân hại nhẹ.

+ Trên rau: Bệnh sương mai, bệnh đốm vòng, sâu khoang hại nhẹ.

* Dự kiến thời gian tới:

- Trên ngô: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá, sâu đục thân, đục bắp hại nhẹ.

- Trên rau: Sâu xanh, sâu khoang, bọ nhảy hại nhẹ.

- Trên bí xanh: Sâu xanh, bọ trĩ, bệnh sương mai hại nhẹ cục bộ hại trung bình.  

* Biện pháp xử lý:

+Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng nắm chắc diễn biến các đối tượng sâu bệnh có biện pháp phòng trừ kịp thời. Tích cực diệt chuột bằng mọi biện pháp.

                                                                               Ngày 26  tháng 11   năm 2013

      Người tập hợp 

      

       Vũ Thị Hạnh

TRẠM TRƯỞNG

        Phạm Quang Thông


Các thông báo sâu bệnh khác
Hạ Hòa
Hạ Hòa
Hạ Hòa
Hạ Hòa
Hạ Hòa
Hạ Hòa
Hạ Hòa
Loading...