Thông báo kết quả điều tra kỳ 36
Lâm Thao - Tháng 9/2015

(Từ ngày 31/08/2015 đến ngày 06/09/2015)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết: Nhiệt độ trung bình: 28-360C. Trong tuần thời tiết nắng nóng, xen kẽ mưa rào cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa mùa sớm: Diện tích: 2258,6 ha – GĐST chắc xanh – chín đỏ đuôi

- Lúa mùa trung: Diện tích 600 ha - GĐST: Trỗ  bông - phơi mầu

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và GĐST cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa mùa sớm

Sâu cuốn lá nhỏ

1.2

8

T1

Bệnh khô vằn

5.5

32

C1.3

Rầy các loại

24

120

T4,5

Sâu đục thân

0.042

0.33

T1.2

Lúa mùa trung

Sâu cuốn lá nhỏ

3.6

41.00

T2.3

Bệnh khô vằn

4.6

35

C1.3

Sâu đục thân (trứng)

0.02

0.3

Sâu đục thân

0.032

0.37

T4.5

Rấy các loại

9.33

120

T1.2


 IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh khô vằn

Sớm

5.5

32

Sâu cuốn lá nhỏ

Trung

61

18

31

12

3.6

41

Bệnh khô vằn

4.6

35

Sâu đục thân (trứng)

0.02

0.3


V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH:                 (Từ ngày 31/8  đến 6 tháng9  năm 2015)

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ llệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

DT nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

Sớm

5.5

32

262.6

225.8

TB:36.74

21.4

Cao xá, Tứ Xã, thạch sơn...

1

Sâu cuốn lá nhỏ

Trung

3.6

41.00

42

21,5

21,5

21,5

Xuân lung, sơn vi,Tiên kiên TT Hùng sơn

2

Bệnh khô vằn

4.6

35

98.5

77,5

25

35

sơn vi,Tiên kiên TT hùng sơn

3

Sâu đục thân

0.032

0.37

21.5

21.5

13,5

Tên kiên, xuân lũng

VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1. Tình hình dịch hại:

- Sâu cuốn lá gây hại trên những ruộng trỗ muộn mật độ phổ biến 8con/m2 cao  10con/m2,cá biệt ruộng chưa phòng trừ hoặc phòng trừ kém hiệu quả TB 9 - 41con/m2)

- Sâu đục thân  nở và gây bông bạc mức độ hại 0.03-0.37% bông bạc.

- Bệnh khô vằn tiếp tục gây hại trên cả 2 trà lúa, mức độ hại nhẹ đến trung bình.

- Rầy các loại tiếp tục tích lũy gia tăng, mật độ phổ biến 24-40 con/m2 cao 120con/m2

2. Dự kiến thời gian tới:

- Sâu cuốn tiêp tục gây hại trên trà lúa mùa trung cấy muộn, và mùa muộn mức độ hại nhẹ - TB trên những ruộng phòng trừ kém

-Sâu đục thân tiếp tục nở và gây bông bạc trên lúa mùa trung, mùa muộn mức độ  hại nhẹ.

- Bệnh khô vằn tiếp tục gây hại, mức độ hại nhẹ đến trung bình.

- Rầy các loại tiếp tục gia tăng mật độ và gây hại nhẹ

- Chuột tiếp tục hại nhẹ đến trung bình, chủ yếu trên trà muộn.

3. Biện pháp xử lý:

- Sâu đục thân để tránh bông bạc do sâu đục thân gây ra, cần phun thuốc trừ sâu đục thân khi lúa trỗ thấp thoi bằng các loại thuốc như: Nicata 95SP, Victory 585EC)…

- Đối với những diện tích bị bệnh khô vằn gây hại với tỷ lệ dảnh hại >20%,  phòng trừ bệnh khô vằn . Sử dụng 01 trong các thuốc trừ bệnh: Cavil 50WP, Lervil 50SC, Valivithaco 5SL,....

 Người tập hợp

Đỗ Thị Huyền

           Ngày 1 tháng 9 năm 2015

Trạm trưởng

Đặng Thị Thu Hiền

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...