Trạm Bảo vệ thực vật TP Việt Trì Số: 29 TBSBK
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 15đến ngày 21 tháng 7 năm 2013)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 28, Cao: 32, Thấp: 25
Độ ẩm trung bình: 65, Cao: 70, Thấp: 50
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………........................
Nhận xét khác: Trong tuần do ảnh hưởng trời nắng nóng, xen kẽ mưa rào cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
*Lúa mùa sớm: Ngày cấy 15/6/2013: Diện tích: 500ha :GĐST; Đẻ nhánh rộ
* Lúa mùa trung: Ngày gieo 10-15/6/2013, cấy 25/6 – 5/7/2013:
GĐST: 450ha:GĐST: Đẻ nhánh rộ
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa mùa sớm)
Đẻ nhánh rộ)
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
4.90
|
14.00
|
T1.N
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
0.40
|
2.00
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)
|
12.60
|
35.00
|
|
Rầy các loại
|
6.30
|
35.00
|
|
Sâu đục thân
|
1.50
|
5.10
|
T5.N
|
Sâu đục thân (bướm)
|
0.07
|
0.30
|
|
Chuột
|
0.77
|
2.77
|
|
|
|
|
|
Lúa mùa trung
(Đẻ nhánh rộ)
|
Ốc bươu vàng
|
0.385
|
2.70
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
2.45
|
7.00
|
T5.N
|
|
|
Chuột
|
0.095
|
1.90
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
1.75
|
21.00
|
T3
|
|
|
Sâu đục thân
|
2.065
|
5.70
|
T5.N
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống
|
Giai đoạn ST
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
Lúa sớm
|
Đẻ nhánh rộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.90
|
14.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.40
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.60
|
35.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.30
|
35.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.50
|
5.10
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (bướm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.07
|
0.30
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.77
|
2.77
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lúa trung
|
Đẻ nhánh rộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.385
|
2.70
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.45
|
7.00
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.095
|
1.90
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.75
|
21.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.065
|
5.70
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
STT
|
Tên dịch hại
|
Giống và GĐST cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Sâu đục thân
|
Sớm
|
1.50
|
5.10
|
60.00
|
60.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sâu đục thân
|
trung
|
2.065
|
5.70
|
26.053
|
26.053
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Nhận xét
* Tình hình sinh vật gây hại
- Trên lúa mùa sớm – Trưởng thánh cuốn lá tiếp tục ra và đẻ trứng mật độ 0.3- 2c/m2(Thụy Vân)
- Sâu cuốn lá nhỏ phát sinh và gây hại nhẹ.
- Bướm đục thân bắt đầu nở mật độ 0.07-0.3c/m2(Thụy Vân)
- Sâu đục thân phát sinh và gây dảnh héo (1.5 – 5.7%)
- chuột phát sinh và gây hại mức độ hại nhẹ(0.8-2.50) (thụy vân,)
- Trên mạ mùa trung: - Sâu đục thân hai chấm tiếp tục gây dảnh héo trên lúa, Mức độ hại (2.065 – 5.1%dh)(Thanh Miếu, Kim Đức.,Sông Lô)
- Chuột gây hại nhẹ (Kim Đức Phượng lâu)
- ỐC bươu vàng phát triển và gây hại mức độ hại nhẹ.
* Biện pháp xử lý:
Thăm đồng thường xuyên nắm trắc diễn biến tình hình sâu bệnh. Duy trì tốt công việc của trạm.
* Dự kiến thời gian tới:.
* Trên lúa mùa sớm:- Trưởng thành sâu cuốn lá nhỏ tiếp tục ra và đẻ trứng sâu non nở và bắt đầu gây hại mức độ hại nhẹ - TB. - Chuột tiếp tục gây hại mức độ hại nhẹ cục bộ hại TB những ruộng ven đồi gò, những ruộng nếp thơm.
- Bướm sâu đục thân tiếp tục ra và đẻ trứng
* Trên lúa mùa trung:- Sâu cuốn lá gây hại mức độ hại nhẹ.
- Chuột gây hại nhẹ.
- Sâu đục thân tiếp tục gây dảnh héo mức độ hại nhẹ .
Người tập hợp Trạm trưởng
`Đỗ Thị Huyền Phạm Hùng