Kết quả Điều tra sâu bệnh trạm Việt Trì tuần 10
Việt Trì - Tháng 3/2017

(Từ ngày 06/03/2017 đến ngày 12/03/2017)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ: trung bình 200C; cao 240C, thấp 160C

Độ ẩm trung bình: 70%, Cao: 80%, Thấp: 60%

Lượng mưa: tổng số: ………………………………………………………

Nhận xét khác: Trong tuần, đêm và sáng nhiều sương, trời rét, trưa chiều trời nắng nhẹ; Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

* Lúa xuân trung: Diện tích: 420 ha; GĐST: Cuối đẻ- đứng cái

* Lúa xuân muộn: Diện tích: 980 ha; GĐST: Đẻ nhánh rộ.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III.           TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa xuân trung (Cuối đẻ - đứng cái)

Chuột

0,6

6

Lúa xuân muộn (Đẻ nhánh rộ)

Bệnh sinh lý

0,8

10

Chuột

0,4

8,3

Rầy các loại

9,3

160

2,3

Sâu đục thân

0,06

2


IV.           DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống

Giai đoạn sinh trưởng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Chuột

Lúa xuân trung (Cuối đẻ - đứng cái)

0,6

6

Bệnh sinh lý

Lúa xuân muộn (Đẻ nhánh rộ)

0,8

10

Chuột

0,4

8,3

Rầy các loại

9,3

160

Sâu đục thân

0,06

2

V.               DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

STT

Tên dịch hại

Giống và GĐST cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

DT(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng

Nhẹ

TB

Nặng

Mất trắng

1

Chuột

Lúa xuân trung (Cuối đẻ - đứng cái)

0,6

6

36,7

36,7

Sông Lô, Kim Đức, Thanh Đình, Phượng Lâu…

2

Bệnh sinh lý

Lúa xuân muộn (Đẻ nhánh rộ)

0,8

10

50,2

50,2

Sông Lô, Kim Đức, Thanh Đình, Phượng Lâu…

3

Chuột

0,4

8,3

50,2

50,2


VI. NHẬN XÉT

- Trên lúa xuân trung: Chuột gây hại nhẹ; Bệnh đạo ôn, rầy các loại, bọ trĩ,  sâu cuốn lá, sâu đục thân xuất hiện rải rác.

- Trên lúa xuân muộn: Bệnh sinh lý, chuột gây hại nhẹ. Bệnh đạo ôn, rầy các loại, bọ trĩ,  sâu cuốn lá, sâu đục thân xuất hiện rải rác.

VII. DỰ KIẾN THỜI GIAN TỚI

 Trên lúa xuân trung, xuân muộn: Bệnh sinh lý, bệnh đạo ôn, rầy các loại, bọ trĩ, sâu cuốn lá, sâu đục thân hại nhẹ. Chuột hại cục bộ.

 VIII. BIỆN PHÁP PHÒNG TRỪ

Trên lúa xuân trung, xuân muộn: Tăng cường thăm đồng, theo dõi chặt chẽ các đối tượng sâu bệnh. Duy trì lượng nước trên ruộng, chống rét cho lúa để hạn chế bệnh sinh lý.  Tích cực diêt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.

NGƯỜI TỔNG HỢP

(Đã ký)

Nguyễn Thị Phương Tâm

TRẠM TRƯỞNG

(Đã ký)

Nguyễn Thị Lan Phương

     

                                                                                                                      
Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...