Thông báo sâu bệnh kỳ 8 Việt Trì
Việt Trì - Tháng 2/2017

(Từ ngày 20/02/2017 đến ngày 26/02/2017)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ: trung bình 220C; cao 270C, thấp 170C

Độ ẩm trung bình: 70%, Cao: 80%, Thấp: 60%

Lượng mưa: tổng số: ………………………………………………………

Nhận xét khác: Trong tuần, đêm và sáng nhiều sương, trời rét, trưa chiều trời nắng ấm; Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

* Lúa xuân trung: Diện tích: 420 ha; GĐST: Đẻ nhánh rộ

* Lúa xuân muộn: Diện tích: 980 ha; GĐST: Hồi xanh- đẻ nhánh.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III.           TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa xuân trung (Đẻ nhánh rộ)

Bệnh đạo ôn lá

0,1

3,4

1

Bọ trĩ

3,4

160

Chuột

0,06

3,03

Sâu cuốn lá nhỏ

0,3

8

4,5

Sâu đục thân

0,09

2,9

3,4

Lúa xuân muộn (Đẻ nhánh)

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

0,9

20

Bọ trĩ

8

280


IV.           DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống

Giai đoạn sinh trưởng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh đạo ôn lá

Lúa xuân trung (Đẻ nhánh –rộ)

0,1

3,4

Bọ trĩ

3,4

160

Chuột

0,06

3,03

Sâu cuốn lá nhỏ

16

0

0

1

2

12

1

0,3

8

Sâu đục thân

5

0

0

2

3

0,09

2,9

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

Lúa xuân muộn (Đẻ nhánh)

0,9

20

Bọ trĩ

8

280

V.               DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

STT

Tên dịch hại

Giống và GĐST cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

DT(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng

Nhẹ

TB

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

Lúa xuân muộn (Đẻ nhánh)

0,9

20

8,6

8,6

-12


VI. NHẬN XÉT

- Trên lúa xuân trung: Bệnh đạo ôn, sinh lý nghẹt rễ, bọ trĩ,  sâu cuốn lá, sâu đục thân, chuột hại nhẹ. Bướm sâu đục thân, bướm sâu cuốn lá, rầy các loại xuất hiện rải rác.

- Trên lúa xuân muộn: Bệnh sinh lý, bọ trĩ hại nhẹ rải rác.

VII. DỰ KIẾN THỜI GIAN TỚI

 Trên lúa xuân trung, xuân muộn: Bệnh sinh lý, bệnh đạo ôn, rầy các loại, bọ trĩ, sâu cuốn lá, sâu đục thân hại nhẹ. Chuột hại cục bộ.

 VIII. BIỆN PHÁP PHÒNG TRỪ

Trên lúa xuân trung, xuân muộn: Duy trì lượng nước trên ruộng, chống rét cho lúa để hạn chế bệnh sinh lý, Tiến hành chăm sóc, bón phân, làm cỏ sục bùn khi lúa bén rễ hồi xanh và thời tiết ấm.

- Bệnh sinh lý: Khi ruộng lúa bị bệnh không bón phân đạm, tăng cường làm cỏ sục bùn kết hợp sử dụng các loại phân bón qua lá có hàm lượng lân cao, nhằm bổ sung dinh dưỡng và giải độc cho lúa, Nếu ruộng bị nặng sử dụng thuốc phòng trừ bệnh sinh lý cho lúa đã được đăng ký trong Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam (Ví dụ: Antracol 70WP, Anvil 5SC, Hexin 5SC, Vivil 5 SC, Tungsin-M 72WP,,,,), pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên bao bì.

NGƯỜI TỔNG HỢP

(Đã ký)

Nguyễn Thị Phương Tâm

TRẠM TRƯỞNG

(Đã ký)

Nguyễn Thị Lan Phương

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...