báo cáo sâu bệnh tuần 50
Lâm Thao - Tháng 12/2023

(Từ ngày 11/12/2023 đến ngày 17/12/2023)

Chi cục TT & BVTV Phú Thọ

Trạm TT & BVTV Lâm Thao

Số: 50/TB-TT&BVTV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

(THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 11 đến ngày 17  tháng 12  năm 2023

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết:

Nhiệt độ trung bình: 24-260C, Cao: 280C, Thấp: 200 C.

Độ ẩm trung bình: 55- 65%. Cao 75% Thấp:..............

Lượng mưa:

Nhận xét khác: Trong tuần trời đêm và sáng có mưa nhỏ . Cây trồng sinh trưởng, phát triển thuận lợi.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Ngô đông: Diện tích:  117 ha. GĐST: Chín sữa - chín sáp.

- Rau các loại: Diện tích: 885 ha, trong đó diện tích rau họ thập tự: 95 ha. GĐST: Phát triển thân lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Rau họ thập tự

( Phát triển thân lá)

Bệnh sương mai

0.2

8.0

C1

Bọ nhảy

0.8

20

TT

Sâu tơ

1.2

33

T2,3

Sâu xanh

0.3

7.0

T2,3

Ngô (chín sữa - chín sáp)

Bệnh khô vằn

0.4

15

C1

Bệnh đốm lá

0.6

20

C1,3

Chuột

0.07

3.0


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9


V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 11 đến ngày 17 tháng 12 năm 2023)

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh sương mai

Rau họ thập tự

0.2

8.0

1.7

1.7 (nhẹ)

+1.7

Hẹp

2

Bọ nhảy

0.8

20

3.4

3.3 (nhẹ)

-0.4

Hẹp

3

Sâu tơ

1.2

33

2.5

1.7 (nhẹ)

      0.8  (TB)

-0.7

0.8

Hẹp

4

Sâu xanh

0.3

7.0

6.2

4.5(Nhẹ)

1.7 (TB)

+2.4

1.7

Hẹp

5

Bệnh khô vằn

0.4

15

2.0

2.0( Nhẹ)

-3.7

Hẹp

6

Bệnh đốm lá

0.6

3.0

1.6

1.6( nhẹ)

-5.3

Hẹp


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.Tình hình dịch hại:

+ Trên ngô: - Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá nhỏ phát sinh và gây hại mức độ hại nhẹ                    

 - Chuột gây hại nhẹ.

+ Trên rau: Sâu tơ, sâu xanh gây hại nhẹ mức độ hại nhẹ cục bộ hại trung bình  trên rau cải các loại, băp cải, xu hào, sup lơ,...

 - Bọ nhảy gây hại nhẹ trên cải canh, cải ngọt.

 - Bệnh sương mai gây hại nhẹ trên rau cải bắp, su hào.

2. Biện  pháp xử lý: Theo dõi các đối tượng sâu, bệnh hại trên ngô, rau. Chỉ phun phòng trừ khi sâu, bệnh vượt ngưỡng gây hại. Chú ý thời gian cách ly trên rau trước khi thu hoạch.

3. Dự kiến thời gian tớí:

- Trên ngô: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá gây hại nhẹ, Chuột gây hại rải rác.

- Trên rau: Sâu xanh, sâu tơ, bọ nhảy gây hại nhẹ, cục bộ trung bình.

-  Bệnh sương mai gây hại nhẹ.

 Người tập hợp

Đỗ Thị Huyền

Ngày 12 tháng 12 năm 2023

Trạm trưởng

Đã ký)

Trương Thị Thanh Nga

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...