Thông báo sâu bệnh ky 49
Lâm Thao - Tháng 12/2023

(Từ ngày 04/12/2023 đến ngày 10/12/2023)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết:

Nhiệt độ trung bình: 23-250C, Cao: 270C, Thấp: 200 C.

Độ ẩm trung bình: 55- 65%. Cao 75% Thấp:..............

Lượng mưa:

Nhận xét khác: Trong tuần trời se lạnh, có xen kẽ mưa phùn. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Ngô đông: Diện tích:  117 ha. GĐST: Chín sữa - chín sáp.

- Rau các loại: Diện tích: 820 ha, trong đó diện tích rau họ thập tự: 95 ha. GĐST: Phát triển thân lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Rau họ thập tự

( Phát triển thân lá)

Bệnh sương mai

0,6

5

Bọ nhảy

1,3

10

Sâu tơ

0,6

15

Sâu xanh

0,5

7

Ngô (chín sữa - chín sáp)

Bệnh khô vằn

0,9

12

Bệnh đốm lá

1,5

15

Chuột

0,2

3


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9


V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 04/12 đến ngày 10 tháng 12 năm 2023 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

B. sương mai

Rau họ thập tự

0,6

5

1,6

Nhẹ: 1,6

+ 1,6

Hẹp

2

Bọ nhảy

1,3

10

1,7

Nhẹ: 1,7

+ 3,3

Hẹp

3

Sâu tơ

0,6

15

2,3

Nhẹ: 2,3

+ 2,3

Hẹp

4

Sâu xanh

0,5

7

5,3

Nhẹ: 4,5

TB: 0,8

+ 1,2

Hẹp

5

Bệnh khô vằn

0,9

12

4,4

Nhẹ: 4,4

       - 1,8

Hẹp

6

Bệnh đốm lá nhỏ

Ngô đông

1,5

15

3,3

Nhẹ: 3,3

- 0,5

Hẹp

7

Chuột

0,2

3

2,2

Nhẹ: 2,2

+ 2,2

Hẹp


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.Tình hình dịch hại:

+ Trên ngô: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá, chuột gây hại nhẹ. Sâu đục thân, đục bắp gây hại rải rác.

+ Trên rau họ thập tự: Sâu xanh gây hại nhẹ, cục bộ trung bình. Sâu tơ, bọ nhảy, bệnh sương mai gây hại nhẹ, rải rác.

2. Biện  pháp xử lý: Theo dõi các đối tượng sâu, bệnh hại trên ngô, rau. Chỉ phun phòng trừ khi sâu, bệnh vượt ngưỡng gây hại. Chú ý thời gian cách ly trước khi thu hoạch.

3. Dự kiến thời gian tớí:

- Trên ngô: Chuột, bệnh khô vằn, bệnh đốm lá gây hại nhẹ, cục bộ ổ trung bình.

- Trên rau: Sâu xanh, sâu tơ, bọ nhảy gây hại nhẹ, cục bộ trung bình. Bệnh sương mai gây hại nhẹ.

 Người tập hợp

Đỗ Thị Huyền

Ngày 05  tháng 12 năm 2023

PhóTrạm trưởng

Đã ký)

Trương Thị Thanh Nga

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...