Thông báo sâu bệnh kỳ 47
Lâm Thao - Tháng 11/2023

(Từ ngày 20/11/2023 đến ngày 26/11/2023)

(THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 20 đến ngày 26 tháng 11  năm 2023

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết:

Nhiệt độ trung bình: 20-220C, Cao: 260C, Thấp: 180 C.

Độ ẩm trung bình: 55- 65%. Cao 75% Thấp:..............

Lượng mưa:

Nhận xét khác: Trong tuần nhiệt độ giảm, trời rét, có xen kẽ mưa phùn nhẹ. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Ngô đông: Diện tích:  106 ha. GĐST: Trỗ cờ, phun râu – chín sữa.

- Rau các loại: Diện tích: 725 ha, trong đó diện tích rau họ thập tự: 95 ha. GĐST: Phát triển thân lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Rau họ thập tự

( Phát triển thân lá)

Bọ nhảy

3,4

20

Sâu xanh

0,4

4

T3,4

Bệnh sương mai

0,3

3

C1

Ngô (Trỗ cờ, Phun râu – chín sữa)

Bệnh đốm lá nhỏ

3,1

15

C1,3

Bệnh khô vằn

0,8

8

C1

Sâu đục thân đục bắp

0,2

2

T3,4


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9


V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 20 đến ngày 26 tháng 11 năm 2023 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bọ nhảy

PT thân lá

3,4

20

4,9

Nhẹ: 4,9

-5,6

Hẹp

2

Sâu xanh

0,4

4

1,6

Nhẹ: 1,6

-1,7

 Hẹp

3

Bệnh đốm lá nhỏ

Ngô đông

3,1

15

3,7

Nhẹ: 3,7

-0,4

Hẹp


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.Tình hình dịch hại:

+ Trên ngô: - Bệnh đốm lá nhỏ, bệnh khô vằn  phát sinh và gây hại nhẹ.

- Sâu đục thân,  đục bắp gây hại nhẹ, rải rác.

+ Trên rau: - Sâu xanh, bọ nhảy gây hại trên rau cải các loại, bắp cải, xu hào, sup lơ,… mức độ hại  nhẹ.

- Bệnh sương mai phát sinh gây hại trong điều kiện thời tiết mưa ẩm, mức độ gây hại nhẹ, rải rác.

2. Biện  pháp xử lý:

- Trên ngô: Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thồi khi sâu bệnh đến ngưỡng.

- Trên rau: Chỉ phun phòng trừ khi sâu bệnh vượt ngưỡng bằng các loại thuốc có trong danh mục thuốc được phép sử dụng trên rau. Ưu tiên sử dụng thuốc có nguồn gốc sinh học, thảo mộc. Chú ý đảm bảo thời gian các ly.

3. Dự kiến thời gian tớí:

- Trên cây rau: Sâu xanh, bọ nhảy, bệnh sương mai gây hại nhẹ, cục bộ trung bình.

- Trên cây ngô: Bệnh đốm lá, bệnh khô vằn gây hại nhẹ, cục bộ trung bình. Sâu đục thân, đục bắp gây hại nhẹ, rải rác.

 Người tập hợp

Đỗ Thị Huyền

Ngày 21  tháng 11 năm 2023

PhóTrạm trưởng

Đã ký)

Trương Thị Thanh Nga

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...