Chi
cục TT & BVTV Phú Thọ
Trạm TT & BVTV Lâm Thao
Số:14/ TB
-TT&BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
(THÔNG
BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 5
đến ngày 11 tháng 4 năm 2021)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung
bình 22-250 C, Cao: 26- 320C,
Thấp: 18-220 C.
Độ ẩm trung bình: 80
%.Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa:
Nhận xét khác:
Trong tuần đêm và sáng có mưa rào và rông ngày nắng cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
*Trên lúa vụ Xuân .
+ Lúa xuân muộn trà 1: Diện tích 2660ha:
Giống JO2, GS55...;
GĐST : Đứng cái- Làm đòng
+ Lúa xuân muộn
trà 2: Diện tích 540ha: Giống KD, HT1, TBR225... GĐST: Cuối đẻ- Đứng cái
- Ngô vụ xuân, diện
tích 45ha: Giống NK4300, CP311, ngô nếp...; Diện tích : GĐST: 7 lá - xoáy nõn- Trỗ cờ
- Rau các loại vụ
xuân: Tổng diện tích 208ha. Trong đó rau thập tự 30ha
GĐST: Phát triển thân
lá- thu hoạch
Các cây trồng
khác: Không
II. TRƯỞNG
THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
I .Lúa
|
Bệnh khô vằn
|
2,0
|
22
|
C1,3
|
Trà 1
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0,02
|
0,3
|
C1
|
Rầy các loại
|
2,8
|
40
|
T1,2
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
1,0
|
24
|
|
Trà 2
|
|
|
|
C1
|
|
Bệnh khô vằn
|
1,1
|
10
|
C1
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0,007
|
0,1
|
C1
|
|
Chuột
|
0,4
|
4,5
|
|
II. Rau
|
|
|
|
|
|
Bọ nhảy
|
3,6
|
22
|
TT
|
III. Ngô
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
0,8
|
10
|
C1
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
2,4
|
15
|
C1,3
|
|
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại
và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Rầy các loại
|
Lúa trà 1
|
55
|
32
|
18
|
5
|
|
|
|
|
|
2,8
|
40
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
108
|
84
|
|
24
|
|
|
|
|
|
2,0
|
22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG
DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ
ngày 4 đến ngày 11 tháng 04 năm 2021)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
Trà 1
|
2,0
|
22
|
106
|
Nhẹ:98
TB:8,0
|
|
|
-58,8
|
8,0
|
Rộng
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
Trà 2
|
1,1
|
10
|
17
|
Nhẹ 17
|
|
|
-22
|
|
Hẹp
|
3
|
Bọ nhảy
|
Rau
|
3,6
|
22
|
3,0
|
Nhẹ 1,6
TB 1,4
|
|
|
+2,1
|
1,4
|
|
4
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô
|
0,8
|
10
|
3,2
|
Nhẹ: 3,2
|
|
|
+3,2
|
|
|
5
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
2,4
|
15
|
3,8
|
Nhẹ: 3,8
|
|
|
+3,8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời
gian tới)
1.Tình
hình dịch hại:
*
Trên lúa xuân muộn trà 1:
- Bệnh khô vằn phát sinh, phát triển mạnh sau
đợt bón phân đón đòng. Mức độ gây hại nhẹ đến TB trên một số diện tích lúa rậm
rạp bón thừa phân đạm .
- Rầy các loại bắt đầu phát sinh và gây hại
mức độ hại nhẹ.
- Chuột gây hại nhẹ trên một số diện tích gần
trang trại, nghĩa trang.
*Ngoài ra bệnh đạo ôn lá gây hại rải rác.
*
Trên lúa xuân muộn trà 2:
- Bệnh khô vằn phát sinh và gây hại mức độ hại
nhẹ
-
Bệnh đạo ôn lá gây hại nhẹ rải rác trên
giống TBR225.
-
Chuột tiếp tục gây hại nhẹ.
*
Trên Rau họ thập tự:
- Bọ nhảy gây hại nhẹ- đến trung bình trên
một số diện tích rau cải canh.
*
Trên ngô: Bệnh đốm lá, bệnh khô vằn
gây hại nhẹ.
2.
Biện pháp xử lý:
*
Trên lúa:
- Phòng trừ bệnh
khô vằn: Khi ruộng lúa nhiễm bệnh có tỷ lệ dảnh hại
trên 20%, tiến hành phun trừ bằng các loại thuốc có trong danh mục, ví dụ:
Chevin 5SC, Valicare 8SL, Lervil 50SC, Jinggangmeisu 3SL, Valivithaco 5SL,...),
pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên bao bì.
- Theo dõi, bám sát bệnh đạo ôn lá để chủ
động phòng trừ kịp thời các ổ bệnh khi đến ngưỡng bằng các loại thuốc đặc trịị
có trong danh mục ví dụ như: (Fu-army
30WP, 40EC, Katana 20SC, Ka-bum 650WP, Funhat 40WP, Filia 525SE…)
* Trên rau: Chỉ phun phòng trừ sâu,
bệnh khi vượt ngưỡng, ưu tiên sử dụng bằng các loại thuốc có nguồn gốc thảo
mộc, sinh học. Chú ý thời gian cách ly.
*
Trên ngô: Chủ động phòng trừ bệnh khô vằn, bệnh đốm lá trên ngô khi đến ngưỡng.
3.
Dự kiến thời gian tớí:
+ Trên lúa:
-
Bệnh khô vằn tiếp tục phát sinh và gây hại mức độ hại nhẹ đến trung bình, cục
bộ hại nặng trên những ruộng xanh tốt
bón thừa phân đạm.
- Rầy
các loại tiếp tục tích lũy gia tăng mật độ và gây hại mức độ hại nhẹ,
- Chuột: Tiếp tục gây hại, mức độ hại nhẹ, cục bộ hại
trung bình ở khu nghĩa trang, đường lớn.
* Ngoài ra: Bệnh đạo ôn gây hại nhẹ rải rác.
*
Trên Rau: - Sâu tơ, Sâu xanh, bọ nhảy, gây hại nhẹ, cục bộ
trung bình.
*
Trên Ngô - Bệnh đốm lá, sâu đục thân gây hại nhẹ
- Bệnh khô vằn gây hại
nhẹ.
Người
tập hợp
Đỗ
Thị Huyền
|
Ngày 6 tháng 4 năm 2021
Trạm trưởng
Đặng Thị Thu Hiền
|