Chi
cục TT & BVTV Phú Thọ
Trạm TT & BVTV Lâm Thao
Số: 10/ TB
-TT&BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
(THÔNG
BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 8
đến ngày 14 tháng 03 năm 2021)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung
bình 20-220 C, Cao: 25-280C,
Thấp: 18--200 C.
Độ ẩm trung bình: 80
%.Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa: tổng
số: Đêm và sang có mưa phùn
Nhận xét khác:
Trong tuần đêm và sáng có mưa ngày âm u cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
*Trên lúa vụ Xuân .
+ Lúa xuân muộn trà 1: Diện tích 2660ha:
Giống JO2, GS55...;
GĐST Đẻ nhánh rộ- cuối đẻ
+ Lúa xuân muộn
trà 2: Diện tích 540ha: Giống KD, HT1, TBR225... GĐST:
Đẻ nhánh rộ
- Ngô vụ xuân, diện
tích 20ha: Giống NK4300, CP311, ngô nếp...; GĐST: 3 lá- 5 lá
- Rau vụ xuân: Tổng
diện tích 180ha. Trong đó rau thập tự 30ha
GĐST: Phát triển thân
lá- thu hoạch
Các cây trồng
khác: Không
II. TRƯỞNG THÀNH
VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
I .Lúa
|
|
|
|
|
Trà 1
|
Chuột
|
0,2
|
5,0
|
|
Ruồi đục nõn
|
0,3
|
5,0
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0,01
|
0,2
|
C1
|
|
Rầy các loại
|
0,7
|
8,0
|
T2,3
|
|
|
|
|
|
Trà 2
|
Chuột
|
0,1
|
2,0
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
0,1
|
1,2
|
|
|
|
|
|
|
II Rau
|
Bọ nhảy
|
2,3
|
18
|
TT
|
|
Sâu xanh
|
1,3
|
10
|
T2,3
|
|
|
|
|
|
III. Ngô
|
Sâu keo mùa thu
|
0,3
|
1,5
|
T3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại
và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG
DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ
ngày 08 đến ngày 14 tháng 03 năm 2021)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Chuột
|
Lúa Trà 1
|
0,2
|
5,0
|
7,6
|
Nhẹ: 7,6
|
|
|
- 14,4
|
|
Hẹp
|
2
|
Bọ nhảy
|
Rau
|
2,3
|
18
|
1,3
|
Nhẹ: 1,3
|
|
|
- 0,1
|
|
Hẹp
|
3
|
Sâu xanh
|
|
1,3
|
18
|
7,3
|
Nhẹ: 4,3
TB: 2,2
|
0,8
|
|
+2,1
|
3,0
|
Rộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời
gian tới)
1.Tình
hình dịch hại:
*
Trên lúa xuân muộn trà 1:
- Bệnh
đạo ôn lá phát sinh gây hại nhẹ mật độ
phổ biến 0,03 - 0,05, cao 0,1- 0,2 % lá hại
- Chuột gây hại ở hầu khắp các xã, mức độ gây
hại nhẹ, trên một số diện tích gần bờ
lớn ,nghĩa trang, trang trại.
- Ruồi đục nõn gây hại nhẹ .
* Ngoài ra rầy các loại , bọ trĩ gây hại rải
rác.
*
Trên lúa xuân muộn trà 2:
-
Bệnh đạo ôn lá bắt đầu xuất hện
trên giống TBR225
-
Ốc bươu vàng gây hại mức độ hại nhẹ
trên một số diện tích trũng nước, gần mương nước chảy.
- Chuột gây hại rải rác.
*
Trên Rau họ thập tự:
- Sâu xanh gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ
ruộng hại nặng trên rau cải bắp , su hào
trồng muộn.
- Bọ nhảy gây hại nhẹ.
2.
Biện pháp xử lý:
*
Trên lúa:
- Tiếp tục diệt chuột tập trung theo CV 104/
UBND-NN của UBND huyện bằng các biện pháp, tập trung đánh chuột với một số loại
thuốc hóa học, ví dụ như: Ranpart
2%DS, Cat 0.25WP, Rat K 2%DP, Rat-kill 2%DP… phối trộn với mồi thóc luộc để
diệt chuột.
- Theo dõi, bám sát bệnh đạo ôn lá để chủ động phòng trừ kịp thời các ổ bệnh khi đến
ngưỡng bằng các loại thuốc đặc trịị có trong danh mục ví dụ như: (Fu-army 30WP, 40EC, Katana
20SC, Ka-bum 650WP, Funhat 40WP, Filia 525SE…)
* Trên rau: Chỉ phun phòng trừ sâu,
bệnh khi vượt ngưỡng, ưu tiên sử dụng bằng các loại thuốc có nguồn gốc thảo
mộc, sinh học. Chú ý thời gian cách ly.
3.
Dự kiến thời gian tớí:
+ Trên lúa:
- Đề phòng bệnh đạo ôn lây
lan và gây hại mức độ hại nhẹ , cục bộ
hại TB nếu thời tiết tiếp tục có mưa phùn, ẩm độ cao kéo dài
-
Chuột: Tiếp tục gây hại, mức độ hại nhẹ, cục bộ hại trung bình ở khu nghĩa
trang, đường lớn.
-
Ngoài ra ruồi đục lá gây hại nhẹ.
*
Trên Rau: Sâu xanh, bọ nhảy, gây
hại nhẹ, cục bộ trung bình.
*
Trên Ngô - Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ
-
Bệnh đốm lá, sâu đục thân gây hại nhẹ
Người
tập hợp
Đỗ
Thị Huyền
|
Ngày 09
tháng 03 năm 2021
Trạm trưởng
Đặng Thị Thu Hiền
|