Chi
cục TT & BVTV Phú Thọ
Trạm TT & BVTV Lâm Thao
Số: 11/ TB
-TT&BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
(THÔNG
BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 15
đến ngày 21tháng 03 năm 2021)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung
bình 20-220 C, Cao: 25-280C,
Thấp: 18-200 C.
Độ ẩm trung bình: 80
%.Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa: tổng
số:
Nhận xét khác:
Trong tuần đêm và sáng có sương mù ngày âm u cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
*Trên lúa vụ Xuân .
+ Lúa xuân muộn trà 1: Diện tích 2680 ha:
Giống JO2, GS55...;
GĐST Đẻ nhánh rộ - cuối đẻ
+ Lúa xuân muộn
trà 2: Diện tích 520ha: Giống KD, HT1, TBR225... GĐST: Đẻ nhánh rộ
- Ngô vụ xuân, diện
tích 45 ha: Giống NK4300, CP311, ngô nếp...; GĐST: 3 lá - 5 lá
- Rau vụ xuân: Tổng
diện tích 180 ha. Trong đó rau thập tự 30 ha
GĐST: Phát triển thân
lá - thu hoạch
Các cây trồng
khác: Không
II. TRƯỞNG
THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
I .Lúa
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0,01
|
0,3
|
C1
|
Trà 1
|
Chuột
|
0,1
|
2,0
|
|
|
|
|
|
Trà 2
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0,003
|
0,3
|
C1
|
Chuột
|
0,02
|
0,3
|
|
Ruồi đục nõn
|
0,7
|
5,0
|
|
|
|
|
|
|
II. Rau
|
Bọ nhảy
|
4,8
|
32
|
|
|
Sâu xanh
|
0,3
|
3,0
|
T3,4
|
Sâu tơ
|
1,7
|
22
|
T2,3,4
|
III. Ngô
|
|
|
|
|
|
Sâu keo mùa thu
|
0,08
|
1,0
|
T3
|
Bệnh đốm lá
|
0,6
|
5,0
|
C1
|
|
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại
và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG
DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ
ngày 15 đến ngày 21 tháng 03 năm 2021)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Sâu tơ
|
|
1,7
|
22
|
1,6
|
Nhẹ:0,8
Tb; 0,8
|
|
|
+ 1,6
|
0,8
|
Hẹp
|
2
|
Bọ nhảy
|
Rau
|
4,8
|
32
|
6,0
|
Nhẹ: 4,3
TB; 1,7
|
|
|
+ 4,4
|
1,7
|
Rộng
|
3
|
Sâu xanh
|
|
0,3
|
3,0
|
2,1
|
Nhẹ: 2,1
|
|
|
+ 0,1
|
|
Hẹp
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời
gian tới)
1.Tình
hình dịch hại:
*
Trên lúa xuân muộn trà 1:
- Bệnh
đạo ôn lá: Tiếp tục gây hại mức độ hại nhẹ mật độ phổ biến 0,01 - 0,05, cao
0,1- 0,3 % lá hại
- Chuột gây hại nhẹ trên một số diện tích gần
bờ lớn, nghĩa trang, trang trại, bờ mương lớn.
* Ngoài
ra rầy các loại gây hại rải
rác
*
Trên lúa xuân muộn trà 2:
-
Bệnh đạo ôn lá gây hại nhẹ rải rác trên
giống TBR225.
-
Chuột, ruồi đục nõn gây hại nhẹ.
*
Trên Rau họ thập tự:
-Sâu tơ, Bọ nhảy gây hại nhẹ đến trung
bình trên một số diện tích rau cải mới gieo.
- Sâu xanh gây hại nhẹ trên rau bắp cải, cải
canh.
2.
Biện pháp xử lý:
*
Trên lúa:
- Tiếp tục diệt chuột bằng mọi biện pháp, đánh
chuột tập trung phối trộn với một số
loại thuốc hóa học, ví dụ như: Ranpart
2%DS, Cat 0.25WP, Rat K 2%DP, Rat-kill 2%DP để đạt hiệu quả cao.
- Theo dõi, bám sát bệnh đạo ôn lá để chủ
động phòng trừ kịp thời các ổ bệnh khi đến ngưỡng bằng các loại thuốc đặc trị
có trong danh mục ví dụ như: (Fu-army
30WP, 40EC, Katana 20SC, Ka-bum 650WP, Funhat 40WP, Filia 525SE…)
* Trên rau: Chỉ phun phòng trừ sâu,
bệnh khi vượt ngưỡng, ưu tiên sử dụng bằng các loại thuốc có nguồn gốc thảo
mộc, sinh học. Chú ý thời gian cách ly.
*
Trên ngô: Chủ động phòng trừ sâu bệnh trên ngô khi đến
ngưỡng.
3.
Dự kiến thời gian tớí:
+ Trên lúa:
- Tiếp tục theo dõi đề
phòng bệnh đạo ôn lây lan và gây hại mức
độ hại nhẹ, cục bộ hại TB nếu thời tiết tiếp tục có mưa phùn, ẩm độ cao kéo dài
-
Chuột: Tiếp tục gây hại, mức độ hại nhẹ, cục bộ hại trung bình ở khu nghĩa
trang, đường lớn.
-
Ngoài ra ruồi đục lá, rầy các loại gây hại nhẹ.
*
Trên Rau: - Sâu xanh, bọ nhảy, gây hại nhẹ, cục bộ trung
bình.
*
Trên Ngô - Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ
- Bệnh đốm lá, sâu đục thân gây hại nhẹ
Người
tập hợp
Đỗ
Thị Huyền
|
Ngày 16
tháng 03 năm 2021
Trạm trưởng
Đặng Thị Thu Hiền
|