Báo cáo sâu bệnh kỳ 06
Lâm Thao - Tháng 2/2021

(Từ ngày 08/02/2021 đến ngày 14/02/2021)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ SINH TRƯỞNG CỦA CÂY TRỒNG

1. Thời tiết:

Nhiệt độ trung bình: 15-17 C; Cao nhất:19-25 C; Thấp nhất: 10-13 0 C

Độ ẩm trung bình 60 - 65%; Cao nhất: 70-75 %; Thấp nhất: 55-60%

Lượng mưa tổng số:.......................................................................................

Số giờ nắng tổng số:.......................................................................................

Thời tiết bất thường trong kỳ (nếu có):

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng

a) Cây lúa

Vụ

Trà

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích gieo cấy (ha)

Diện tích thu hoạch (ha)

Vụ xuân  

Lúa trà 1

 Bén rễ - hồi xanh

2660

Mạ xuân muộn trà 2

Gieo- Mũi trông

34

Tổng:

Tổng các vụ:

b. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng:

Vụ

Cây trồng

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích gieo cấy (ha)

Diện tích thu hoạch (ha)

Đông

Rau họ thập tự

     Phát triển thân lá

30

3. Diện tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai:.............. (tên thiên tai)

Cây trồng
bị ảnh hưởng

Diện tích bị ảnh hưởng và khắc phục (ha)

Giảm NS
30-70%

Mất trắng (>70%)

Đã gieo
cấy lại

Đã trồng
cây khác

Để đất trống

II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH

1.     Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy

Loại bẫy:................... (bẫy đèn, bẫy bả, bẫy gió,...)

Loài
côn trùng

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Ghi chú: Biểu mẫu này sử dụng cho Cơ quan/đơn vị bảo vệ thực vật cấp huyện, cấp xã điều tra, nhập số liệu phục vụ dự báo trong báo cáo 7 ngày/lần. Bẫy đặt trên địa bàn huyện nào nhập số liệu cho huyện đó.

2. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh

a) Số liệu điều tra phát dục của SVGH

Tên SVGH

Cây trồng và GĐST

Mật độ sâu, chỉ số bệnh

Tuổi, pha phát dục sâu/cấp bệnh

Tổng số mẫu

1

2

3

4

5

6

N

TT

TB

Cao

0

1

3

5

7

9

b) Số liệu điều tra ký sinh của SVGH

Tên SVGH

Tên ký sinh

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

SL

KS

SL

KS

SL

KS

SL

KS

III. TÌNH HÌNH SVGH CHỦ YẾU

1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu:

TT

Tên SVGH

Mật độ sâu (c/m2), tỷ lệ bệnh (%)

Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến

Phân bố

Phổ biến

Cao

Cục bộ

I

Trên Rau phát triển thân lá- thu hoạch

1

Bọ nhảy

3,7-10

20

TT

Cao xá, Tứ Xã, Bản Nguyên, TT Lâm Thao

2

Sâu Tơ

5-10

20

T2,3

Cao xá, Bản Nguyên, Tứ Xã

3

Sâu xanh

1,0-2,0

8,0

T1,TT

Cao xá, Tứ Xã, Bản Nguyên, TT Lâm Thao

II

Cây Lúa :Bén rễ - hồi xanh

1

Ốc bươu vàng

1,0-2,0

3,0

T2,3,4

Vĩnh Lại, Bản Nguyên, Tiên Kiên, Sơn Vy, Cao Xá, Phùng Nguyên

2

Chuột

0,5- 1,0

2,0

Phùng Nguyên, , Vĩnh Lại

3

Bọ trĩ

100-300

700

Tiên Kiên, Xuân Huy, Xuân Lũng

2. Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu

TT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm (ha)

Tổng

DTN

(ha)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

MT

I

Rau họ thập tự:

1

Sâu xanh

3,9

1,5

5,4

1,5

Bản Nguyên, Tứ Xã, TT Lâm Thao

2

Bọ nhảy

2,4

2,4

Bản Nguyên, Tứ Xã, TT Lâm Thao

3

Sâu tơ

1,5

1,5

Bản Nguyên, Tứ Xã,TT Lâm Thao

II

Trên Lúa

2

ốc bươu vàng

15

15

Vĩnh Lại, Bản Nguyên, Tiên Kiên, Sơn Vy

2.     Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ:

- Trên lúa trà 1: Cấy – hồi xanh:

- Ốc bươu vàng: phát sinh và gây hại mức độ hại nhẹ trên những ruộng sâu trũng

- Bọ trĩ phát sinh và gây hại nhẹ trên một số diện tích cấy lúa lai (Tiên Kiên, Xuân Lũng)

- Chuột phát sinh và gây hại nhẹ trên một số diện tích ven đồi gò, nghĩa trang, gần trang trại.

- Trên mạ trà2:

Chuột gây hại rải rác trên một số diện tích mạ gieo gần bờ lớn, ven đồi gò che phủ nilon bị rách.

+ Trên rau họ thập tự:

+ Sâu xanh gây hại  mức độ hại nhẹ đến trung bình  trên rau  cải canh, bắp cải, su hào.

+ Sâu tơ tiếp tục phát sinh và gây hại mức độ hại nhẹ trên rau cải bắp, su hào, súp lơ…

+ Bọ nhảy gây hại nhẹ đến trung bình trên rau cái canh, cải ngọt.

VI. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ:

1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới:

* Trên lúa trà 1:

- Ốc bươu vàng gây hại nhẹ đến trung bình trên một số diện tích  mới cấy  gần mương nước.

- Chuột gây hại nhẹ - trung bình trên một số diện tích gần trang trại , bờ lớn nghĩa trang.

- Bệnh sinh lý gây hại nhẹ trên một số diện tích  bị hạn.

*Trên mạ xuân muộn trà 2:

- Chuột gây hại nhẹ trên một số diện tích không che phủ nilon và che phủ bị rách.

* Trên rau họ thập tự:

- Sâu xanh, Sâu tơ,  bọ nhảy gây hại nhẹ - trung bình.

2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới:

* Trên lúa trà 1:

- Chuột: Tổ chức diệt chuột tập chung  bằng bả sinh học, thuốc trừ chuột hóa học có trong danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam, ví dụ như thuốc Ranpart 2%DS, Cat 0.25WP, Rat K 2% DP, Rat-kill 2% DP, ... hoặc bả trộn sẵn Broma 0.005AB,....).

- Trên những diện tích đã cấy cần giữ đủ lượng nước trên ruộng để chống rét cho lúa.

- Phun phòng trừ ốc bươu vàng trên những diện tích sâu trũng có mật độ đến ngưỡng

* Trên mạ xuân muộn trà 2:

- Cần che phủ nilon để chống rét cho mạ và hạn chế các đối tượng sinh vật gây hại.

* Trên Rau: Chỉ phun phòng trừ khi sâu bệnh vượt ngưỡng bằng các loại thuốc có trong danh mục thuốc được phép sử dụng trên rau. Ưu tiên sử dụng thuốc có nguồn gốc sinh học, thảo mộc. Chú ý đảm bảo thời gian các ly.

Nơi nhận:

- Chi cục Trồng trọt & BVTV Phú Tho

- Cơ quan chuyên ngành BVTV cấp trên;

- Lưu.

Ngày  9 tháng  02 năm 2021

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ 

Trạm trưởng

(Đã ký)

             

Đặng Thị Thu Hiền


TỔNG HỢP DIỆN TÍCH NHIỄM SVGH CHỦ YẾU TRÊN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC TRONG KỲ

STT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm (ha)

Tổng DTN (ha)

So sánh DTN (+/-)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

MT

Kỳ trước

CKNT

1

Sâu tơ

1,5

1,5

+0,5

Bản Nguyên, Tứ Xã, TT Lâm thao, Cao xá , phùng Nguyên

2

Sâu xanh

3,9

1,5

5,4

+2,5

1,5

Bản Nguyên, Tứ Xã, TT Lâm thao, Cao xá , phùng Nguyên

3

Bọ nhảy

2,4

2,4

-3,1

Bản Nguyên, Tứ Xã, TT Lâm thao, Cao xá , phùng Nguyên

4

ốc bươu vàng

15

15

-6,5

Vĩnh Lại, Bản Nguyên, Tiên Kiên, Sơn Vy...

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...