Báo cáo kết quả điều tra sinh vật gây hại kỳ 32
Hạ Hòa - Tháng 8/2020

(Từ ngày 03/08/2020 đến ngày 09/08/2020)

      CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA

Số: 09/BC7N – TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

             Hạ Hòa, ngày  4  tháng 8 năm 2020

BÁO CÁO
Tình hình sinh vật gây hại cây trồng

(Từ ngày 3 tháng 8 đến ngày 9 tháng 8 năm 2020)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 330C; Cao nhất: 35 0C; Thấp nhất: 260C

Độ ẩm trung bình: 85%; Cao nhất: 100% Thấp nhất: 75%

Lượng mưa tổng số: 117mm

Số giờ nắng tổng số:...................................................................................................

Thời tiết bất thường trong kỳ (nếu có): Nêu hiện tượng thời tiết bất thường (cục bộ hoặc diện rộng) có khả năng tác động xấu đến sinh trưởng cây trồng hoặc làm tăng/giảm sinh vật gây hại (SVGH).

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng

a) Cây lúa

Vụ

Trà

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích gieo cấy (ha)

Diện tích thu hoạch (ha)

Mùa

Sớm

Đứng cái- Làm đòng

1300

Chính vụ

Đẻ nhánh rộ

1995

Muộn

Tổng:

3295

Tổng các vụ:



b) Cây trồng khác

Nhóm/loại cây

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích gieo trồng (ha)

- Ngô (bắp):

Xoáy nõn-trỗ cờ

260

- Cây lấy củ:

- Nhóm cây có dầu:

- Cây rau:

- Cây ăn quả:

- Cây công nghiệp: chè

Phát triển búp

1900,2

- Cây lâm nghiệp:

- Cây dược liệu:


- Cỏ chăn nuôi:


- Hoa, cây cảnh:



...



3. Diện tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai:..................... (tên thiên tai)

Cây trồng
bị ảnh hưởng

Diện tích bị ảnh hưởng và khắc phục (ha)

Giảm NS
30-70%

Mất trắng (>70%)

Đã gieo
cấy lại

Đã trồng
cây khác

Để đất trống

























II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH

1. Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy

Loại bẫy:................... (bẫy đèn, bẫy bả, bẫy gió,...)

Loài
côn trùng

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

























2. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh

a) Số liệu điều tra phát dục của SVGH

Tên SVGH

Cây trồng và GĐST

Mật độ sâu, chỉ số bệnh

Tuổi, pha phát dục sâu/cấp bệnh

Tổng số mẫu

1

2

3

4

5

6

N

TT

TB

Cao

0

1

3

5

7

9

Bệnh khô vằn

Mùa sớm

1,38

8

0

Chuột

0,16

0

Rầy các loại

37,7

400

83

4

26

42

11

0

0

T2,3

Sâu cuốn lá nhỏ

10,06

36

43

40

2

0

1

0

0

T1

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0,05

1

0

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

3,8

26

0

Sâu đục thân

0,1

1

5

0

0

0

4

1

0

T4,5

Sâu đục thân (trứng)

0,002

0,05

0

Bệnh khô vằn

Mùa trung

1,35

8

0

Chuột

0,25

1

0

Rầy các loại

46,4

320

51

3

16

27

5

0

0

T2,3

Sâu cuốn lá nhỏ

0,2

3

11

0

0

1

1

3

6

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0,45

3

0

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

11,5

70

0

Sâu đục thân

0,12

1

6

0

0

0

4

2

0

T4,5

Bọ cánh tơ

Chè: PT búp

1,73

6










Bọ xít muỗi

0,73

4










Nhện đỏ

0,26

3










Rầy xanh

0,67

6










Bệnh khô vằn

Ngô: xoáy nõn- trỗ cờ

0,73

6










Sâu keo mùa Thu

0,2

1










b) Số liệu điều tra ký sinh của SVGH

Tên SVGH

Tên ký sinh

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

SL

KS

SL

KS

SL

KS

SL

KS
































III. TÌNH HÌNH SVGH CHỦ YẾU

1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu

TT

Tên SVGH

Mật độ sâu (c/m2), tỷ lệ bệnh (%)

Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến

Phân bố

Phổ biến

Cao

Cục bộ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

I.a

Cây lúa – Mùa sớm: 1300 ha (Đứng cái - Làm đòng)

1

Bệnh khô vằn

1,38

8



Ấm Hạ, Văn Lang, Vĩnh Chân,…

2

Chuột

0,16



Ấm Hạ, Văn Lang, Vĩnh Chân,…

3

Rầy các loại

37,7

400



Ấm Hạ, Văn Lang, Vĩnh Chân,…

4

Sâu cuốn lá nhỏ

10,06

36



Ấm Hạ, Văn Lang, Vĩnh Chân,…

5

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0,05

1



Văn Lang, Vĩnh Chân

6

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

3,8

26



Văn Lang, Vĩnh Chân,…

7

Sâu đục thân

0,1

1



Văn Lang, Vĩnh Chân,…

8

Sâu đục thân (trứng)

0,002

0,05



Văn Lang, Vĩnh Chân,…

I.b

Cây lúa – Mùa trung: 1995 ha (đẻ nhánh rộ)

1

Bệnh khô vằn

1,35

8



Ấm Hạ, Vĩnh Chân, Minh Hạc, Thị Trấn, …

2

Chuột

0,25

1



Ấm Hạ, Vĩnh Chân, Minh Hạc, Thị Trấn, …

3

Rầy các loại

46,4

320



Ấm Hạ, Gia Điền, Hương Xạ, …

4

Sâu cuốn lá nhỏ

0,2

3



Ấm Hạ, Vĩnh Chân, Minh Hạc, Thị Trấn, …

5

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0,45

3




6

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

11,5

70




7

Sâu đục thân

0,12

1




II

Cây chè: 1900,2 (PT búp)

1

Bọ cánh tơ

1,73

6



Yên Kỳ, Hương Xạ, Ấm Hạ

2

Bọ xít muỗi

0,73

4



Yên Kỳ, Hương Xạ, Ấm Hạ

3

Nhện đỏ

0,26

3



Yên Kỳ, Hương Xạ, Ấm Hạ

4

Rầy xanh

0,67

6



Yên Kỳ, Hương Xạ, Ấm Hạ

III

Cây ngô: 260 ha ( xoáy nõn- trỗ cờ)

1

Bệnh khô vằn

0,73

6



Vĩnh Chân, Lang Sơn, Xuân Áng, Ấm Hạ

2

Sâu keo mùa Thu

0,2

1



Vĩnh Chân, Lang Sơn, Xuân Áng, Ấm Hạ

2. Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu

TT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm (ha)

Tổng

DTN

(ha)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

MT

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

I.a

Cây lúa – mùa sớm(ĐC- LĐ)

1

Sâu quấn lá nhỏ

191,486

321,486


512,973

321,4

Văn Lang, Vĩnh Chân

2








Văn Lang, Xuân Áng









Ib

Cây lúa – mùa trung(đẻ nhánh rộ)

1







2









II

Cây chè – PT búp (GĐST)

1

Bọ cánh tơ

14,092


14,092


Yên Kỳ, Hương Xạ, Ấm Hạ

2

Rầy xanh

76,975



76,975


Yên Kỳ, Hương Xạ, Ấm Hạ

III

Cây ngô – xoáy nõn- trỗ cờ

Sâu keo mùa thu


* Thống kê diện tích nhiễm trong các đợt dịch

THỐNG KÊ CHI TIẾT DIỆN TÍCH NHIỄM.....................(tên SVGH) HẠI.................... (tên cây trồng)
(Đến ngày....... tháng........ năm 20......)

TT

Xã/huyện/tỉnh

Diện tích nhiễm (ha)

DT phòng trừ (ha)

Tổng

Nhẹ

TB

Nặng

Mất trắng

















3. Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ

     Nhận xét, đánh giá khái quát tình hình của một số SVGH nặng hoặc có dự báo sẽ bùng phát trong kỳ tới:

- Đối với SVGH đã, đang bùng phát:

+ Trên lúa mùa sớm: sâu cuốn lá nhỏ gây hại đến trung bình; sâu đục thân, bệnh khô vằn chuột, rầy các loại, hạ nhẹ; bệnh đốm sọc vi khuẩn, Sâu cuốn lá lớn, châu chấu, bệnh sinh lý,... hại rải rác.

+ Trên lúa mùa trung: Sâu cuốn lá nhỏ, bệnh khô vằn, chuột, rầy các loại hại nhẹ. Ngoài ra sâu cuốn lá lớn, ... hại rải rác.

+ Trên chè: Rầy xanh, Bọ cánh tơ hại nhẹ đến trung bình; bọ xít muỗi,nhện đỏ, gây hại nhẹ. Ngoài ra, bệnh đốm nâu, bệnh chấm xám, ... hại rải rác.

+ Trên ngô: Sâu keo mùa thu, bệnh khô vằn, bệnh đốm lá gây hại nhẹ. Chuột hại cục bộ. Bệnh sinh lý, châu chấu, ... gây hại rải rác.

VI. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ

1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới

- Trên lúa: Sâu cuốn lá nhỏ nở rộ và gây hại nhẹ đến trung bình trên trà mùa sớm, bệnh khô vằn, gây hại nhẹ cục bộ hại trung bình; chuột, rầy các loại gây hại nhẹ. Sâu đục thân hại rải rác cục bộ hại ổ trên ruộng cạnh diện tích bỏ vụ không cấy; sâu cuốn lá lớn, ... hại rải rác.

- Trên chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ, bọ xít muỗi hại nhẹ đến trung bình. Ngoài ra, bệnh đốm nâu, bệnh chấm xám, ... hại rải rác.

- Trên ngô: Sâu keo mùa thu, bệnh khô vằn, bệnh đốm lá, bệnh sinh lý,.. hại nhẹ.

2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới

- Đẩy mạnh ứng dụng quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).

- Chỉ đạo phòng trừ các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu.


Nơi nhận:

- Cơ quan quản lý trực tiếp;

- Cơ quan chuyên ngành BVTV cấp trên;

- Lưu.

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ 
(Ký tên, đóng dấu)






                 Đỗ Thị Thùy Dương


TỔNG HỢP DIỆN TÍCH NHIỄM SVGH CHỦ YẾU TRÊN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC TRONG KỲ

STT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm (ha)

Tổng DTN (ha)

So sánh DTN (+/-)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

MT

Kỳ trước

CKNT

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

I

Cây lúa (tổng hợp các trà, vụ trong kỳ)

1

Trà mùa sớm










 Chuột

 130

46,6

 176,6

+93,2

+137,8

1300

Văn Lang, Vĩnh Chân

2

Trà mùa trung

 Chuột

199,5

199,5

+140

+110,3

1995

Ấm Hạ, Vĩnh Chân

...

II

Cây ngô.

1











2

III

Cây chè

1

Bọ cánh tơ

45,5


45,5

-99

-50,1

 Hương Xạ, Ấm Hạ, Yên Kỳ, ...

2

Bọ xít muỗi

7,0




7,0

-183

+7,0

 Hương Xạ, Ấm Hạ, Yên Kỳ, ...

3

Rầy xanh

45,5

38,5



84

-99

-25,4


 Hương Xạ, Ấm Hạ, Yên Kỳ, ...

4

Ghi chú:TB: Trung bình; MT: Mất trắng (giảm >70% năng suất); DTN (+/-): Diện tích nhiễm tăng/giảm so kỳ trước hoặc cùng kỳ năm trước (CKNT).


Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...