CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA Số: 09/BC7N – TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc Hạ Hòa, ngày 4 tháng 8 năm 2020 |
BÁO CÁO
Tình hình sinh vật gây hại cây trồng
(Từ ngày 3 tháng 8 đến ngày 9 tháng 8 năm 2020)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 330C; Cao nhất: 35 0C; Thấp nhất: 260C
Độ ẩm trung bình: 85%; Cao nhất: 100% Thấp nhất: 75%
Lượng mưa tổng số: 117mm
Số giờ nắng tổng số:...................................................................................................
Thời tiết bất thường trong kỳ (nếu có): Nêu hiện tượng thời tiết bất thường (cục bộ hoặc diện rộng) có khả năng tác động xấu đến sinh trưởng cây trồng hoặc làm tăng/giảm sinh vật gây hại (SVGH).
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng
a) Cây lúa
Vụ | Trà | Giai đoạn sinh trưởng | Diện tích gieo cấy (ha) | Diện tích thu hoạch (ha) |
Mùa | Sớm | Đứng cái- Làm đòng | 1300 | |
Chính vụ | Đẻ nhánh rộ | 1995 | |
Muộn | | | |
Tổng: | 3295 | |
Tổng các vụ: | | |
b) Cây trồng khác
Nhóm/loại cây | Giai đoạn sinh trưởng | Diện tích gieo trồng (ha) |
- Ngô (bắp): | Xoáy nõn-trỗ cờ | 260 |
- Cây lấy củ: | | |
- Nhóm cây có dầu: | | |
- Cây rau: | | |
- Cây ăn quả: | | |
- Cây công nghiệp: chè | Phát triển búp | 1900,2 |
- Cây lâm nghiệp: | | |
- Cây dược liệu: | |
|
- Cỏ chăn nuôi: | |
|
- Hoa, cây cảnh: |
|
|
... |
|
|
3. Diện tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai:..................... (tên thiên tai)
Cây trồng bị ảnh hưởng | Diện tích bị ảnh hưởng và khắc phục (ha) |
Giảm NS 30-70% | Mất trắng (>70%) | Đã gieo cấy lại | Đã trồng cây khác | Để đất trống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH
1. Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy
Loại bẫy:................... (bẫy đèn, bẫy bả, bẫy gió,...)
Loài côn trùng | Số lượng trưởng thành/bẫy |
Đêm... | Đêm... | Đêm... | Đêm... | Đêm... | Đêm... | Đêm... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh
a) Số liệu điều tra phát dục của SVGH
Tên SVGH | Cây trồng và GĐST | Mật độ sâu, chỉ số bệnh | Tuổi, pha phát dục sâu/cấp bệnh | Tổng số mẫu |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT |
TB | Cao | 0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | |
Bệnh khô vằn | Mùa sớm | 1,38 | 8 | 0 | | | | | | | | |
Chuột | 0,16 | | 0 | | | | | | | | |
Rầy các loại | 37,7 | 400 | 83 | 4 | 26 | 42 | 11 | 0 | 0 | | T2,3 |
Sâu cuốn lá nhỏ | 10,06 | 36 | 43 | 40 | 2 | 0 | 1 | 0 | 0 | | T1 |
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) | 0,05 | 1 | 0 | | | | | | | | |
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng) | 3,8 | 26 | 0 | | | | | | | | |
Sâu đục thân | 0,1 | 1 | 5 | 0 | 0 | 0 | 4 | 1 | 0 | | T4,5 |
Sâu đục thân (trứng) | 0,002 | 0,05 | 0 | | | | | | | | |
Bệnh khô vằn | Mùa trung | 1,35 | 8 | 0 | | | | | | | | |
Chuột | 0,25 | 1 | 0 | | | | | | | | |
Rầy các loại | 46,4 | 320 | 51 | 3 | 16 | 27 | 5 | 0 | 0 | | T2,3 |
Sâu cuốn lá nhỏ | 0,2 | 3 | 11 | 0 | 0 | 1 | 1 | 3 | 6 | | |
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) | 0,45 | 3 | 0 | | | | | | | | |
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng) | 11,5 | 70 | 0 | | | | | | | | |
Sâu đục thân | 0,12 | 1 | 6 | 0 | 0 | 0 | 4 | 2 | 0 | | T4,5 |
Bọ cánh tơ | Chè: PT búp | 1,73 | 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi | 0,73 | 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ | 0,26 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh | 0,67 | 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn | Ngô: xoáy nõn- trỗ cờ | 0,73 | 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu keo mùa Thu | 0,2 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Số liệu điều tra ký sinh của SVGH
Tên SVGH | Tên ký sinh | Trứng | Sâu non | Nhộng | Trưởng thành |
SL | KS | SL | KS | SL | KS | SL | KS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| | | | | | | | | | |
III. TÌNH HÌNH SVGH CHỦ YẾU
1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu
TT | Tên SVGH | Mật độ sâu (c/m2), tỷ lệ bệnh (%) | Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Cục bộ |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
I.a | Cây lúa – Mùa sớm: 1300 ha (Đứng cái - Làm đòng) |
1 | Bệnh khô vằn | 1,38 | 8 |
|
| Ấm Hạ, Văn Lang, Vĩnh Chân,… |
2 | Chuột | 0,16 | |
|
| Ấm Hạ, Văn Lang, Vĩnh Chân,… |
3 | Rầy các loại | 37,7 | 400 |
|
| Ấm Hạ, Văn Lang, Vĩnh Chân,… |
4 | Sâu cuốn lá nhỏ | 10,06 | 36 |
|
| Ấm Hạ, Văn Lang, Vĩnh Chân,… |
5 | Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) | 0,05 | 1 |
|
| Văn Lang, Vĩnh Chân |
6 | Sâu cuốn lá nhỏ (trứng) | 3,8 | 26 |
|
| Văn Lang, Vĩnh Chân,… |
7 | Sâu đục thân | 0,1 | 1 |
|
| Văn Lang, Vĩnh Chân,… |
8 | Sâu đục thân (trứng) | 0,002 | 0,05 |
|
| Văn Lang, Vĩnh Chân,… |
I.b | Cây lúa – Mùa trung: 1995 ha (đẻ nhánh rộ) |
1 | Bệnh khô vằn | 1,35 | 8 |
|
| Ấm Hạ, Vĩnh Chân, Minh Hạc, Thị Trấn, … |
2 | Chuột | 0,25 | 1 |
|
| Ấm Hạ, Vĩnh Chân, Minh Hạc, Thị Trấn, … |
3 | Rầy các loại | 46,4 | 320 |
|
| Ấm Hạ, Gia Điền, Hương Xạ, … |
4 | Sâu cuốn lá nhỏ | 0,2 | 3 |
|
| Ấm Hạ, Vĩnh Chân, Minh Hạc, Thị Trấn, … |
5 | Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) | 0,45 | 3 |
|
|
|
6 | Sâu cuốn lá nhỏ (trứng) | 11,5 | 70 |
|
|
|
7 | Sâu đục thân | 0,12 | 1 |
|
|
|
II | Cây chè: 1900,2 (PT búp) |
1 | Bọ cánh tơ | 1,73 | 6 |
|
| Yên Kỳ, Hương Xạ, Ấm Hạ |
2 | Bọ xít muỗi | 0,73 | 4 |
|
| Yên Kỳ, Hương Xạ, Ấm Hạ |
3 | Nhện đỏ | 0,26 | 3 |
|
| Yên Kỳ, Hương Xạ, Ấm Hạ |
4 | Rầy xanh | 0,67 | 6 |
|
| Yên Kỳ, Hương Xạ, Ấm Hạ |
III | Cây ngô: 260 ha ( xoáy nõn- trỗ cờ) |
1 | Bệnh khô vằn | 0,73 | 6 |
|
| Vĩnh Chân, Lang Sơn, Xuân Áng, Ấm Hạ |
2 | Sâu keo mùa Thu | 0,2 | 1 |
|
| Vĩnh Chân, Lang Sơn, Xuân Áng, Ấm Hạ |
2. Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu
TT | Tên SVGH | Diện tích nhiễm (ha) | Tổng DTN (ha) | DT phòng trừ (ha) | Phân bố |
Nhẹ | TB | Nặng | MT |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
I.a | Cây lúa – mùa sớm(ĐC- LĐ) |
1 | Sâu quấn lá nhỏ | 191,486 | 321,486 | |
| 512,973 | 321,4 | Văn Lang, Vĩnh Chân |
2 |
|
|
|
|
|
|
| Văn Lang, Xuân Áng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ib | Cây lúa – mùa trung(đẻ nhánh rộ) |
1 |
| | |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Cây chè – PT búp (GĐST) |
1 | Bọ cánh tơ | | 14,092 | |
| 14,092 |
| Yên Kỳ, Hương Xạ, Ấm Hạ |
2 | Rầy xanh | | 76,975 |
|
| 76,975 |
| Yên Kỳ, Hương Xạ, Ấm Hạ |
III | Cây ngô – xoáy nõn- trỗ cờ |
| Sâu keo mùa thu | | | | | | |
|
* Thống kê diện tích nhiễm trong các đợt dịch
THỐNG KÊ CHI TIẾT DIỆN TÍCH NHIỄM.....................(tên SVGH) HẠI.................... (tên cây trồng)
(Đến ngày....... tháng........ năm 20......)
TT | Xã/huyện/tỉnh | Diện tích nhiễm (ha) | DT phòng trừ (ha) |
Tổng | Nhẹ | TB | Nặng | Mất trắng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ
Nhận xét, đánh giá khái quát tình hình của một số SVGH nặng hoặc có dự báo sẽ bùng phát trong kỳ tới:
- Đối với SVGH đã, đang bùng phát:
+ Trên lúa mùa sớm: sâu cuốn lá nhỏ gây hại đến trung bình; sâu đục thân, bệnh khô vằn chuột, rầy các loại, hạ nhẹ; bệnh đốm sọc vi khuẩn, Sâu cuốn lá lớn, châu chấu, bệnh sinh lý,... hại rải rác.
+ Trên lúa mùa trung: Sâu cuốn lá nhỏ, bệnh khô vằn, chuột, rầy các loại hại nhẹ. Ngoài ra sâu cuốn lá lớn, ... hại rải rác.
+ Trên chè: Rầy xanh, Bọ cánh tơ hại nhẹ đến trung bình; bọ xít muỗi,nhện đỏ, gây hại nhẹ. Ngoài ra, bệnh đốm nâu, bệnh chấm xám, ... hại rải rác.
+ Trên ngô: Sâu keo mùa thu, bệnh khô vằn, bệnh đốm lá gây hại nhẹ. Chuột hại cục bộ. Bệnh sinh lý, châu chấu, ... gây hại rải rác.
VI. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ
1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới
- Trên lúa: Sâu cuốn lá nhỏ nở rộ và gây hại nhẹ đến trung bình trên trà mùa sớm, bệnh khô vằn, gây hại nhẹ cục bộ hại trung bình; chuột, rầy các loại gây hại nhẹ. Sâu đục thân hại rải rác cục bộ hại ổ trên ruộng cạnh diện tích bỏ vụ không cấy; sâu cuốn lá lớn, ... hại rải rác.
- Trên chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ, bọ xít muỗi hại nhẹ đến trung bình. Ngoài ra, bệnh đốm nâu, bệnh chấm xám, ... hại rải rác.
- Trên ngô: Sâu keo mùa thu, bệnh khô vằn, bệnh đốm lá, bệnh sinh lý,.. hại nhẹ.
2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới
- Đẩy mạnh ứng dụng quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).
- Chỉ đạo phòng trừ các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu.
Nơi nhận: - Cơ quan quản lý trực tiếp; - Cơ quan chuyên ngành BVTV cấp trên; - Lưu. | THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký tên, đóng dấu)
Đỗ Thị Thùy Dương |
TỔNG HỢP DIỆN TÍCH NHIỄM SVGH CHỦ YẾU TRÊN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC TRONG KỲ
STT | Tên SVGH | Diện tích nhiễm (ha) | Tổng DTN (ha) | So sánh DTN (+/-) | DT phòng trừ (ha) | Phân bố |
Nhẹ | TB | Nặng | MT | Kỳ trước | CKNT |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
I | Cây lúa (tổng hợp các trà, vụ trong kỳ) |
1 | Trà mùa sớm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chuột | 130 | 46,6 | | | 176,6 | +93,2 | +137,8 | 1300 | Văn Lang, Vĩnh Chân |
2 | Trà mùa trung | | | | | | | | | |
| Chuột | 199,5 | | | | 199,5 | +140 | +110,3 | 1995 | Ấm Hạ, Vĩnh Chân |
... | | | | | | | | | | |
II | Cây ngô. |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | | | | | | | | | | |
III | Cây chè |
1 | Bọ cánh tơ | 45,5 |
| | | 45,5 | -99 | -50,1 | | Hương Xạ, Ấm Hạ, Yên Kỳ, ... |
2 | Bọ xít muỗi | 7,0 |
|
|
| 7,0 | -183 | +7,0 | | Hương Xạ, Ấm Hạ, Yên Kỳ, ... |
3 | Rầy xanh | 45,5 | 38,5 |
|
| 84 | -99 | -25,4 |
| Hương Xạ, Ấm Hạ, Yên Kỳ, ... |
4 | | | | | | | | | | |
Ghi chú:TB: Trung bình; MT: Mất trắng (giảm >70% năng suất); DTN (+/-): Diện tích nhiễm tăng/giảm so kỳ trước hoặc cùng kỳ năm trước (CKNT).