CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA Số: 28 /BC7N – TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc Hạ Hòa, ngày 08 tháng 7 năm 2020 |
BÁO CÁO
Tình hình sinh vật gây hại cây trồng
(Từ ngày 6 tháng 7 đến ngày 13 tháng 7 năm 2020)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 360C; Cao nhất: 38 0C; Thấp nhất:330C
Độ ẩm trung bình: 80%; Cao nhất: 84% Thấp nhất: 70%
Lượng mưa tổng số:....................................................................................................
Số giờ nắng tổng số:...................................................................................................
Thời tiết bất thường trong kỳ (nếu có): Nêu hiện tượng thời tiết bất thường (cục bộ hoặc diện rộng) có khả năng tác động xấu đến sinh trưởng cây trồng hoặc làm tăng/giảm sinh vật gây hại (SVGH).
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng
a) Cây lúa
Vụ | Trà | Giai đoạn sinh trưởng | Diện tích gieo cấy (ha) | Diện tích thu hoạch (ha) |
Mùa | Sớm | Đẻ nhánh | 1300 | |
Chính vụ | Bén rể hồi xanh | 1995 | |
Muộn | | | |
Tổng: | 3295 | |
Tổng các vụ: | | |
b) Cây trồng khác
Nhóm/loại cây | Giai đoạn sinh trưởng | Diện tích gieo trồng (ha) |
- Ngô (bắp): | 3-10 lá | 260 |
- Cây lấy củ: | | |
- Nhóm cây có dầu: | | |
- Cây rau: | | |
- Cây ăn quả: | | |
- Cây công nghiệp: chè | Phát triển búp | 1900,2 |
- Cây lâm nghiệp: | | |
- Cây dược liệu: | | |
- Cỏ chăn nuôi: | | |
- Hoa, cây cảnh: | | |
... | | |
3. Diện tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai:..................... (tên thiên tai)
Cây trồng bị ảnh hưởng | Diện tích bị ảnh hưởng và khắc phục (ha) |
Giảm NS 30-70% | Mất trắng (>70%) | Đã gieo cấy lại | Đã trồng cây khác | Để đất trống |
| | | | | |
| | | | | |
| | | | | |
| | | | | |
II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH
1. Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy
Loại bẫy:................... (bẫy đèn, bẫy bả, bẫy gió,...)
Loài côn trùng | Số lượng trưởng thành/bẫy |
Đêm... | Đêm... | Đêm... | Đêm... | Đêm... | Đêm... | Đêm... |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
2. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh
a) Số liệu điều tra phát dục của SVGH
Tên SVGH | Cây trồng và GĐST | Mật độ sâu, chỉ số bệnh | Tuổi, pha phát dục sâu/cấp bệnh | Tổng số mẫu |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT |
TB | Cao | 0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | |
Ốc bươu vàng | Mùa sớm | 0,5 | 1,4 | | | | | | | | | |
Sâu cuốn lá nhỏ | 1,5 | 8 | | 9 | 16 | 9 | 2 | | | | 36 |
Ốc bươu vàng | Mùa trung | 0,6 | 2,6 | | | | | | | | | |
Sâu cuốn lá nhỏ | 0,6 | 4 | 10 | 15 | 6 | | | | | | 31 |
Bọ cánh tơ | Chè: PT búp | 2,3 | 12 | | | | | | | | | |
Bọ xít muỗi | 1,3 | 4 | | | | | | | | | |
Nhện đỏ | 2,6 | 10 | | | | | | | | | |
Rầy xanh | 2 | 7 | | | | | | | | | |
Sâu keo mùa thu | Ngô: 3-5 lá | 0,9 | 2,8 | | | | | | | | | |
b) Số liệu điều tra ký sinh của SVGH
Tên SVGH | Tên ký sinh | Trứng | Sâu non | Nhộng | Trưởng thành |
SL | KS | SL | KS | SL | KS | SL | KS |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
III. TÌNH HÌNH SVGH CHỦ YẾU
1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu
TT | Tên SVGH | Mật độ sâu (c/m2), tỷ lệ bệnh (%) | Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Cục bộ |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
I.a | Cây lúa – Mùa sớm: 1300 ha (đẻ nhánh) |
1 | Ốc bươu vàng | 1 | 1,4 | | | Ấm Hạ, Văn Lang, Vĩnh Chân,… |
2 | Sâu cuốn lá nhỏ | 0-4 | 8 | | | Ấm Hạ, Văn Lang, Vĩnh Chân,… |
I.b | Cây lúa – Mùa trung: 1995 ha (bén rễ- hồi xanh) |
1 | Ốc bươu vàng | 1-1,4 | 2,6 | | | Ấm Hạ, Vĩnh Chân, Minh Hạc, Thị Trấn, … |
2 | Sâu cuốn lá nhỏ | 0 | 4 | | | Ấm Hạ, Vĩnh Chân, Minh Hạc, … |
II | Cây chè: 1900,2 (PT búp) |
1 | Bọ cánh tơ | 2-4 | 12 | | | Yên Kỳ, Hương Xạ, Ấm Hạ |
2 | Bọ xít muỗi | 2-4 | 4 | | | Yên Kỳ, Hương Xạ, Ấm Hạ |
3 | Nhện đỏ | 7-8 | 10 | | | Yên Kỳ, Hương Xạ, Ấm Hạ |
4 | Rầy xanh | 2-4 | 7 | | | Yên Kỳ, Hương Xạ, Ấm Hạ |
III | Cây ngô: 260 ha (3-10 lá) |
1 | Sâu keo mùa Thu | 1-1,4 | 2,8 | | | Vĩnh Chân, Lang Sơn, Xuân Áng, Ấm Hạ |
| | | | | | |
2. Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu
TT | Tên SVGH | Diện tích nhiễm (ha) | Tổng DTN (ha) | DT phòng trừ (ha) | Phân bố |
Nhẹ | TB | Nặng | MT |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
I.a | Cây lúa – mùa trung(bén rễ, hồi xanh) |
1 | ốc bươu vàng | 199,5 | | | | 199,5 | | Các xã, thị trấn |
2 | | | | | | | | |
... | | | | | | | | |
II | Cây chè – PT búp (GĐST) |
1 | Bọ cánh tơ | 151,5 | 7,0 | | | 158,5 | 7,0 | Yên Kỳ, Hương Xạ, Ấm Hạ |
2 | Nhện đỏ | 38,5 | | | | 38,5 | | Yên Kỳ, Hương Xạ, Ấm Hạ |
3 | Rầy xanh | 77 | | | | 77 | | Yên Kỳ, Hương Xạ, Ấm Hạ |
III | Cây ngô – 3-10 lá |
| Sâu keo mùa thu | 39,9 | | | | 39,9 | | Vĩnh Chân, Lang Sơn, Xuân Áng, Ấm Hạ |
* Thống kê diện tích nhiễm trong các đợt dịch
THỐNG KÊ CHI TIẾT DIỆN TÍCH NHIỄM.....................(tên SVGH) HẠI.................... (tên cây trồng)
(Đến ngày....... tháng........ năm 20......)
TT | Xã/huyện/tỉnh | Diện tích nhiễm (ha) | DT phòng trừ (ha) |
Tổng | Nhẹ | TB | Nặng | Mất trắng |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
3. Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ
Nhận xét, đánh giá khái quát tình hình của một số SVGH nặng hoặc có dự báo sẽ bùng phát trong kỳ tới:
- Đối với SVGH đã, đang bùng phát:
+ Trên lúa mùa sớm: Ốc bươu vàng hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Sâu cuốn lá hại nhẹ. Rầy các loại hại rải rác.
+ Trên lúa mùa trung: Ốc bươu vàng hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Sâu cuốn lá hại nhẹ. Ngoài ra, Trưởng thành sâu đục thân xuất hiện rải rác; rầy các loại hại rải rác.
+ Trên chè: Bọ cánh tơ, nhện đỏ, rầy xanh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. bọ xít muỗi gây hại nhẹ. Ngoài ra, bệnh đốm nâu, bệnh chấm xám, ... hại rải rác.
+ Trên ngô: Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ. Sâu xám, bệnh sinh lý, bệnh khô vằn gây hại rải rác.
- Đối với SVGH có khả năng bùng phát gây hại nặng trong kỳ tới: Tập trung vào các điều kiện, yếu tố cần để dự báo được chính xác như phát dục, mật độ, tỷ lệ, phân bố,...
So sánh mật độ sâu, tỷ lệ hại, diện tích nhiễm với kỳ trước, cùng kỳ năm trước hay những năm bị SVGH nặng.
VI. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ
1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới
- Trên lúa: Ốc bươu vàng hại nhẹ đến trung bình. Bệnh sinh lý gây hại nhẹ cục bộ hại trung bình trên diện tích bị hạn; sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ. Rầy các loại, sâu đục thân hại rải rác.
- Trên chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ, hại nhẹ đến trung bình. Bọ xít muỗi hại nhẹ. Ngoài ra, bệnh đốm nâu, bệnh chấm xám, ... hại rải rác.
- Trên ngô: Sâu keo mùa thu hại nhẹ đến trung bình. Bệnh sinh lý, bệnh khô vằn, ... hại nhẹ.
2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới
- Đẩy mạnh ứng dụng quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).
- Chỉ đạo phòng trừ các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu.
Nơi nhận: - Cơ quan quản lý trực tiếp; - Cơ quan chuyên ngành BVTV cấp trên; - Lưu. | THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký tên, đóng dấu) Đỗ Thị Thùy Dương |
TỔNG HỢP DIỆN TÍCH NHIỄM SVGH CHỦ YẾU TRÊN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC TRONG KỲ
STT | Tên SVGH | Diện tích nhiễm (ha) | Tổng DTN (ha) | So sánh DTN (+/-) | DT phòng trừ (ha) | Phân bố |
Nhẹ | TB | Nặng | MT | Kỳ trước | CKNT |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
I | Cây lúa (tổng hợp các trà, vụ trong kỳ) |
1 | Ốc bươu vàng | 199,5 | | | | 199,5 | +199,5 | + 74,6 | | Các xã, thị trấn |
2 | | | | | | | | | | |
... | | | | | | | | | | |
II | Cây ngô. |
1 | Sâu keo mùa thu | 39,9 | | | | 39,9 | -6,5 | + 24,4 | | Các xã, thị trấn |
2 | | | | | | | | | | |
III | Cây chè |
1 | Bọ cánh tơ | 151,5 | 7,0 | | | 158,5 | -207,4 | + 43,2 | 7,0 | Hương Xạ, Ấm Hạ, Yên Kỳ, ... |
2 | Nhện đỏ | 38,5 | | | | 38,5 | -38,5 | +38,5 | | Hương Xạ, Ấm Hạ, Yên Kỳ, ... |
3 | Rầy xanh | 77 | | | | 77 | +62,9 | - 12,7 | | Hương Xạ, Ấm Hạ, Yên Kỳ, ... |
4 | | | | | | | | | | |
Ghi chú:TB: Trung bình; MT: Mất trắng (giảm >70% năng suất); DTN (+/-): Diện tích nhiễm tăng/giảm so kỳ trước hoặc cùng kỳ năm trước (CKNT).