| CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA Số: 01/BC7N – BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc Hạ Hòa, ngày 9 tháng 6 năm 2020 |
BÁO CÁO
Tình hình sinh vật gây hại cây trồng
(Từ ngày 8 tháng 6 năm 2020 đến ngày 14 tháng 6 năm 2020)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 35-36 0c, Cao nhất: 400c, Thấp nhất: 300c.
Độ ẩm trung bình: 76% Cao nhất: 85% Thấp nhất: 68%
Lượng mưa tổng số: 0 mm
Số giờ nắng tổng số: 13 giờ
Thời tiết bất thường trong kỳ (nếu có): Nêu hiện tượng thời tiết bất thường (cục bộ hoặc diện rộng) có khả năng tác động xấu đến sinh trưởng cây trồng hoặc làm tăng/giảm sinh vật gây hại (SVGH).
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng
a) Cây lúa
| Vụ | Trà | Giai đoạn sinh trưởng | Diện tích gieo cấy (ha) | Diện tích thu hoạch (ha) |
| ............... | Sớm | | | |
| Chính vụ | | | |
| Muộn | | | |
| Tổng: | | |
| ................ | Sớm | | | |
| Chính vụ | | | |
| Muộn | | | |
| Tổng: | | |
| ................ | Sớm | | | |
| Chính vụ | | | |
| Muộn | | | |
| Tổng: | | |
| Tổng các vụ: | | |
b) Cây trồng khác
| Nhóm/loại cây | Giai đoạn sinh trưởng | Diện tích gieo trồng (ha) |
| - Ngô (bắp): | | |
| - Cây lấy củ: | | |
| - Nhóm cây có dầu: | | |
| - Cây rau: | | |
| - Cây ăn quả: |
|
|
| - Cây công nghiệp: Chè | Phát triển búp | 1931 |
| - Cây lâm nghiệp: |
|
|
| - Cây dược liệu: |
|
|
| - Cỏ chăn nuôi: |
|
|
| - Hoa, cây cảnh: |
|
|
| ... |
|
|
3. Diện tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai:..................... (tên thiên tai)
| Cây trồng bị ảnh hưởng | Diện tích bị ảnh hưởng và khắc phục (ha) |
| Giảm NS 30-70% | Mất trắng (>70%) | Đã gieo cấy lại | Đã trồng cây khác | Để đất trống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH
1. Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy
Loại bẫy:................... (bẫy đèn, bẫy bả, bẫy gió,...)
| Loài côn trùng | Số lượng trưởng thành/bẫy |
| Đêm... | Đêm... | Đêm... | Đêm... | Đêm... | Đêm... | Đêm... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh
a) Số liệu điều tra phát dục của SVGH
| Tên SVGH | Cây trồng và GĐST | Mật độ sâu, chỉ số bệnh | Tuổi, pha phát dục sâu/cấp bệnh | Tổng số mẫu |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT |
| TB | Cao | 0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | |
| Bọ cánh tơ | Chè | 1,46 | 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Bọ xít muỗi | 0.867 | 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhện đỏ | 1.80 | 7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Rầy xanh | 0.933 | 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Số liệu điều tra ký sinh của SVGH
| Tên SVGH | Tên ký sinh | Trứng | Sâu non | Nhộng | Trưởng thành |
| SL | KS | SL | KS | SL | KS | SL | KS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| | | | | | | | | | |
III. TÌNH HÌNH SVGH CHỦ YẾU
1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu
| TT | Tên SVGH | Mật độ sâu (c/m2), tỷ lệ bệnh (%) | Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến | Phân bố |
| Phổ biến | Cao | Cục bộ |
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
| I | Cây chè (Phát triển búp) |
| 1 | Bọ cánh tơ | 1,46 | 4 |
|
| Xã Yên Kỳ, Hương Xạ, Ấm Hạ |
| 2 | Bọ xít muỗi | 0.867 | 4 |
|
| Xã Yên Kỳ, Hương Xạ, Ấm Hạ |
| 3 | Nhện đỏ | 1.80 | 7 |
|
| Xã Yên Kỳ, Hương Xạ, Ấm Hạ |
| 4 | Rầy xanh | 0.933 | 4 |
|
| Xã Yên Kỳ, Hương Xạ, Ấm Hạ |
2. Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu
| TT | Tên SVGH | Diện tích nhiễm (ha) | Tổng DTN (ha) | DT phòng trừ (ha) | Phân bố |
| Nhẹ | TB | Nặng | MT |
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
| I.a | Cây lúa - .................... (GĐST) |
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
| I.b | Cây lúa - ................... (GĐST) |
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
| II | Cây............... - ............ (GĐST) |
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
* Thống kê diện tích nhiễm trong các đợt dịch
THỐNG KÊ CHI TIẾT DIỆN TÍCH NHIỄM.....................(tên SVGH) HẠI.................... (tên cây trồng)
(Đến ngày....... tháng........ năm 20......)
| TT | Xã/huyện/tỉnh | Diện tích nhiễm (ha) | DT phòng trừ (ha) |
| Tổng | Nhẹ | TB | Nặng | Mất trắng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ
Trên chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh, bọ xít muỗi, nhện đỏ gây hại nhẹ; bệnh chấm xám,… hại rải rác.
VI. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ
1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới
Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ đến trung bình; bệnh chấm xám, bệnh thối búp, … hại rải rác.
2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới
- Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).
- Phun phòng trừ kịp thời trên những diện tích nhiễm và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng ở Việt Nam.
| Nơi nhận: - UBND huyện Hạ Hoà (b/c); - Chi cục TT&BVTV Phú Thọ (b/c); - Lưu. | TRẠM TRƯỞNG (Ký tên, đóng dấu)
Đỗ Thị Thuỳ Dương
|