Thoong báo sâu bệnh tuần 43
Việt Trì - Tháng 10/2014

(Từ ngày 20/10/2014 đến ngày 27/10/2014)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình 260C, Cao: 300C, Thấp: 220C

Độ ẩm trung bình:70%, Cao: 85%, Thấp:65%

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………........................

Nhận xét khác: Trong tuần, trời mát mẻ, cây trồng sinh trưởng phát triển tốt.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

* Ngô đông: 155 ha: GĐST: Ngô bãi: xoáy nõn – trỗ cờ, ngô đồng: 7-9 lá.

                                  Giống: NK4300, VL4

* Rau đông các loại: 48 ha: GĐST: Sinh trưởng thân lá – Thu hoạch.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III.           TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Rau cải (ST thân lá – TH)

Bọ nhảy

4.40

24.00

Sâu xanh

3.40

12.00

Bệnh đốm lá nhỏ

0.915

5.70

Ngô (7-9 lá; xoáy nõn – trỗ cờ)

Sâu cắn lá

0.55

2.00

Sâu đục thân, bắp

0.25

5.00


 IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống

 Giai đoạn ST

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bọ nhảy

Rau cải(ST thân lá – TH)

4.40

24.00

Sâu xanh

3.40

12.00

Bệnh đốm lá nhỏ

Ngô (7-9 lá; xoáy nõn – trỗ cờ)

0.915

5.70

Sâu cắn lá

0.55

2.00

Sâu đục thân, bắp

0.25

5.00

V.  DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

STT

Tên dịch hại

Giống và GĐST cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, TB

Nặng

Mất trắng

1

Bọ nhảy

Rau cải(ST thân lá – TH

4.40

24.00

9.60

Nhẹ: 4.80

TB: 4.80

4.80

2

Sâu xanh

3.40

12.00

14.40

Nhẹ: 4.80

TB: 9.60

9.60

VI. NHẬN XÉT

* Tình hình sinh vật gây hại.

+ Trên Ngô: Sâu cắn lá phát sinh gây hại nhẹ.

                    Bệnh đốm lá nhỏ phát sinh gây hại nhẹ.

                   Sâu đục thân phát sinh gây hại nhẹ (Thụy Vân).

+ Trên rau: Sâu xanh phát sinh và gây hại nhẹ.

                   Bọ nhảy phát sinh gây hại nhẹ.

* Dự kiến thời gian tới                                                           

+ Trên Ngô: Sâu khoang, đốm lá, sâu cắn lá, sâu đục thân phát sinh gây hại nhẹ.

+ Trên Rau: Bọ nhảy, sâu xanh phát sinh gây hại nhẹ - TB.

      Người lập                                                                                                                            Trạm trưởng

 Đỗ Thị Nguyên Ngọc                                                                                                                Phạm Hùng

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...