Thông báo tình hình SVGH kỳ 19
Phú Thọ - Tháng 5/2023

(Từ ngày 08/05/2023 đến ngày 14/05/2023)

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 08 tháng 05 đến ngày 14 tháng 05 năm 2023)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 26-280C; Cao: 320C; Thấp: 220C

Độ ẩm trung bình:  86-88%, Cao: 98%, Thấp: 76%

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………,,

Nhận xét khác:

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa: Diện tích: 886 ha; Giống: JO2, BC15, Thụy hương 308, Lai thơm 6...GĐST: Phơi màu - đỏ đuôi

- Ngô: Diện tích: 85 ha; GĐST: Làm hạt.

- Đậu đỗ, Vụ …… diện tích ………, giống ……… sinh trưởng …,……

II, TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã,

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Lúa muộn trà 1: Phơi màu - đỏ đuôi

Bệnh bạc lá

0.427

3.20

Bệnh khô vằn

4.16

28.60

Bệnh đạo ôn cổ bông

Rầy các loại

70.933

488.00

2. Ngô: Làm hạt

Bệnh khô vằn

2.003

16.70

Bệnh đốm lá nhỏ

1.64

11.60

Sâu đục thân, bắp

0.89

10.00


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh bạc lá

1. Lúa muộn trà 1: Phơi màu - đỏ đuôi

0.427

3.20

Bệnh khô vằn

4.16

28.60

Bệnh đạo ôn cổ bông

Rầy các loại

70.933

488.00

Bệnh khô vằn

2. Ngô: Làm hạt

2.003

16.70

Bệnh đốm lá nhỏ

1.64

11.60

Sâu đục thân, bắp

0.89

10.00

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh bạc lá

1. Lúa muộn trà 1: Phơi màu - đỏ đuôi

0.427

3.20

Các xã

2

Bệnh khô vằn

4.16

28.60

117.945

117.945

+89.74

Các xã

3

Bệnh đạo ôn cổ bông

Các xã

4

Rầy các loại

70.933

488.00

Các xã

1

Bệnh khô vằn

2. Ngô: Làm hạt

2.003

16.70

7.083

7.083

+7.083

Các xã

2

Bệnh đốm lá nhỏ

1.64

11.60

Các xã

3

Sâu đục thân, bắp

0.89

10.00

1.417

1.417

+1.417

Các xã

Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước,

     - Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách,

VI, NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1. Tình hình dịch hại

* Trên lúa xuân muộn trà 1:

Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình; rầy các loại, bệnh bạc lá, bọ xít dài, bênh đạo ôn cổ bông gây hại rải rác.

* Trên ngô xuân:

          Bệnh khô vằn gây hại nhẹ; bệnh đốm lá nhỏ,  sâu đục thân, bắp gây hại rải rác.

2. Biện pháp phòng trừ:

 -Theo dõi, kiểm tra tình hình sâu bệnh trên cây trồng chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng, Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp,

3. Dự kiến thời gian tới

* Trên lúa lúa xuân muộn trà 1:

Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình; rầy các loại, bệnh bạc lá, bọ xít dài gây hại rải rác.

* Trên ngô xuân:

Bệnh khô vằn gây hại nhẹ; bệnh đốm lá nhỏ,  sâu đục thân, bắp gây hại rải rác.

Người tập hợp

(ghi rõ họ và tên)

Đỗ Thị Hà

Ngày 09 tháng 05  năm 2023

 PHÓ TRẠM TRƯỞNG

(Ký tên, đóng dấu)

Nguyễn Thị Anh Hạnh

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...