Thông báo tình hình SVGH kỳ 18
Phú Thọ - Tháng 5/2023

(Từ ngày 01/05/2023 đến ngày 07/05/2023)

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 01 tháng 05 đến ngày 07 tháng 05 năm 2023)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 29-310C; Cao: 370C; Thấp: 230C

Độ ẩm trung bình:  78-80%, Cao: 93%, Thấp: 64%

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………,,

Nhận xét khác:

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa: Diện tích: 886 ha; Giống: JO2, BC15, Thụy hương 308, Lai thơm 6...GĐST: Trỗ bông - ngậm sữa.

- Ngô: Diện tích: 85 ha; GĐST: Làm hạt.

- Đậu đỗ, Vụ …… diện tích ………, giống ……… sinh trưởng …,……

II, TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã,

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Lúa muộn trà 1: Trỗ bông - ngậm sữa

Bệnh bạc lá

0.64

4.00

Bệnh khô vằn

4.577

25.60

Bọ xít dài

Rầy các loại

49.60

304.00

2. Ngô: Làm hạt

Bệnh khô vằn

2.33

13.30

Bệnh đốm lá nhỏ

2.76

12.80

Sâu đục thân, bắp

1.00

6.70


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh bạc lá

1. Lúa muộn trà 1: Trỗ bông - ngậm sữa

0.64

4.00

Bệnh khô vằn

4.577

25.60

Bọ xít dài

Rầy các loại

49.60

304.00

Bệnh khô vằn

2. Ngô: Làm hạt

2.33

13.30

Bệnh đốm lá nhỏ

2.76

12.80

Sâu đục thân, bắp

1.00

6.70

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh bạc lá

1. Lúa muộn trà 1: Trỗ bông - ngậm sữa

0.64

4.00

Các xã

2

Bệnh khô vằn

4.577

25.60

158.859

158.859

+ 36.923

40.914

Các xã

3

Bọ xít dài

Các xã

4

Rầy các loại

49.60

304.00

Các xã

1

Bệnh khô vằn

2. Ngô: Làm hạt

2.33

13.30

3,62

3,62

-4,4

Các xã

2

Bệnh đốm lá nhỏ

2.76

12.80

Các xã

3

Sâu đục thân, bắp

1.00

6.70

Các xã

Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước,

     - Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách,

VI, NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1. Tình hình dịch hại

* Trên lúa xuân muộn trà 1:

Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình; rầy các loại, bệnh bạc lá, bọ xít dài gây hại rải rác.

* Trên ngô xuân:

          Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình; bệnh đốm lá nhỏ,  sâu đục thân, bắp gây hại rải rác.

2. Biện pháp phòng trừ:

 -Theo dõi, kiểm tra tình hình sâu bệnh trên cây trồng chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng, Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp,

3. Dự kiến thời gian tới

* Trên lúa lúa xuân muộn trà 1:

Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình; rầy các loại, bệnh bạc lá, bọ xít dài gây hại rải rác.

* Trên ngô xuân:

Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình; bệnh đốm lá nhỏ,  sâu đục thân, bắp gây hại rải rác.

Người tập hợp

(ghi rõ họ và tên)

Đỗ Thị Hà

Ngày 03 tháng 05  năm 2023

 PHÓ TRẠM TRƯỞNG

(Ký tên, đóng dấu)

Nguyễn Thị Anh Hạnh

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...