V. DIỆN
TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Bệnh bạc lá
|
1. Lúa muộn trà 1: Đòng già - trỗ
bông
|
0.907
|
8.00
|
351.00
|
351.00
|
|
|
-245.917
|
115.714
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
4.27
|
28.60
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Bệnh đốm sọc VK
|
0.16
|
3.20
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Rầy các loại
|
37.20
|
264.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
5
|
Rầy các loại
(trứng)
|
2.133
|
48.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
2. Chè: PT búp – thu hoạch
|
0.467
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
0.60
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Rầy xanh
|
0.467
|
4.00
|
15.325
|
15.325
|
|
|
-19,214
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
3. Ngô: Xoáy nõn - trỗ cờ, phun râu
|
1.133
|
12.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
0.867
|
9.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Sâu đục thân,
bắp
|
0.267
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh chảy gôm
|
4.
Bưởi: PT quả
|
0.207
|
2.40
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh loét
|
0.123
|
1.70
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Rệp sáp
|
0.177
|
1.90
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+),
giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
-
Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp
huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà
Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử
lý; dự kiến thời gian tới)
1.
Tình hình dịch hại:
- Lúa muộn trà 1: Hiện nay lúa muộn
trà 1 trên địa bàn huyện đã trỗ được 712 ha. Dự kiến đến 30/4 lúa trỗ khoảng
1404 ha.
Bệnh
khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình; Bệnh bạc lá, đốm sọc VK, rầy các loại, bệnh
đạo ôn cổ bông, chuột, sâu đục thân, bọ xít đen, bọ xít dài hại rải rác.
- Chè: Bọ xít muỗi, rầy
xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ, bệnh đốm nâu, đốm xám, bệnh phồng lá chè hại rải
rác.
- Ngô xuân: Bệnh khô vằn gây
hại nhẹ; bệnh đốm lá, sâu đục thân (bắp), rệp cờ hại rải rác.
- Bưởi: Bệnh
thán thư, bệnh chảy gôm, rệp các loại, bệnh
loét, nhện đỏ, sâu ăn lá, bọ xít hại rải rác.
- Keo: Bệnh phấn trắn, bệnh khô cành khô
lá, bệnh đốm lá, mối hại gốc, sâu ăn lá hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
Đẩy
mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).
-
Tiếp tục diệt chuột bằng biện pháp tổng hợp.
-
Hướng dẫn chăm sóc bưởi giai đoạn phát triển quả.
-
Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ SVGH đến ngưỡng. Những diện tích bị đạo ôn lá cần
phun đạo ôn cổ bông.
3. Dự kiến
thời gian tới:
- Lúa muộn trà 1: Bệnh khô vằn gây
hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng; bệnh bạc lá hại nhẹ. Bệnh đạo ôn cổ
bông, đốm sọc vi khuẩn, rầy các loại, chuột, sâu đục thân, bọ xít đen, bọ xít
dài hại rải rác.
- Ngô xuân: Bệnh khô vằn gây
hại nhẹ; bệnh đốm lá nhở, rệp cờ, sâu ăn lá, sâu đục thân (bắp) hại rải rác.
- Bưởi:
Bệnh thán thư, bệnh chảy gôm, rệp các loại, sâu ăn
lá, bệnh loét, nhện đỏ, bọ xít hại rải rác.
- Chè: Bọ cánh tơ, bọ xít
muỗi, rầy xanh, bệnh đốm nâu, đốm xám, bệnh phồng lá chè, nhện đỏ hại rải rác.
- Keo: Bệnh phấn trắn, bệnh khô cành khô
lá, bệnh đốm lá, mối hại gốc, sâu ăn lá hại rải rác
Người tập hợp
Đỗ Thị Hà
|
Ngày 27 tháng 04 năm 2021
Trạm trưởng
(đã ký)
Đỗ Chí Thành
|