Thông báo tình hình sâu SVGH 16
Đoan Hùng - Tháng 4/2021

(Từ ngày 19/04/2021 đến ngày 25/04/2021)

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 19 tháng 4 đến ngày 25/4/2021)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 26-28oC; Cao: 32oC; Thấp: 22oC.

- Độ ẩm trung bình: 79-82%. Cao: 92%. Thấp: 68%.

- Lượng mưa: ………………………………….…

- Thời tiết: Đêm và sáng trời se lạnh có sương, có mưa phùn xen kẽ, trưa chiều hửng nắng cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa muộn trà 1: 3510 ha. Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, Thái xuyên 111, TBR225,KD, nếp…GĐST: Đòng già - trỗ bông.

- Ngô xuân: 590ha. Giống: NK 4300, LVN 61, các giống ngô chuyển gen…GĐST: Xoáy nõn - trỗ cờ, phun râu.

- Chè: 2947 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…GĐST: PT búp - thu hoạch.

- Bưởi: 2.395ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Phát triển quả.

- Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân cành lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

14/4

15/4

16/4

17/4

18/4

19/4

20/4

Rầy nâu

30

27

21

18

12

17

8

Rầy lưng trắng

21

21

25

30

8

15

20

Rầy nâu nhỏ

Rầy xanh đuôi đen

8

15

4

20

9

12

10

Bướm sâu đục thân 2 chấm

1

2

2

3

1

2

Bướm sâu đục thân cú mèo

bướm sâu đục thân 5 vạch

Bướm sâu cuốn lá nhỏ

1

1

2

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1.Lúa muộn trà 1: Đồng già - trỗ bông

Bệnh bạc lá

0.44

5.60

Bệnh khô vằn

3.333

27.80

C1,3

Bệnh đạo ôn lá

0.48

4.00

C1

Bệnh đốm sọc VK

Bọ xít dài

Chuột

Rầy các loại

15.40

152.00

T3,4

Sâu đục thân

2. Chè: PT búp - thu hoạch

Bệnh đốm nâu

Bệnh đốm xám

Bọ cánh tơ

0.60

4.00

Bọ xít muỗi

0.60

5.00

Nhện đỏ

Rầy xanh

0.933

6.00

3. Ngô: Xoáy nõn - trỗ cờ, phun râu

Bệnh khô vằn

1.167

10.00

Bệnh đốm lá nhỏ

0.567

7.00

Rệp cờ

Sâu đục thân, bắp

0.20

2.00

4. Bưởi: Phát triển quả

Bệnh chảy gôm

0.35

2.90

Bệnh loét

Bệnh thán thư

0.267

3.80

Nhện đỏ

Rệp sáp

0.107

1.40

5. Keo: PT thân cành lá

Bệnh khô lá

Bệnh phấn trắng

0.25

1.60

Mối

Sâu cuốn lá


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh bạc lá

1. Lúa muộn trà 1:       Đòng già - trỗ bông

0.44

5.60

Bệnh khô vằn

3.333

27.80

Bệnh đạo ôn lá

0.48

4.00

Bệnh đốm sọc VK

Rầy các loại

15.40

152.00

Bọ cánh tơ

2. Chè:  PT búp - thu hoạch

0.60

4.00

Bọ xít muỗi

0.60

5.00

Rầy xanh

0.933

6.00

Bệnh khô vằn

3.  Ngô:  Xoáy nõn - trỗ cờ, phun râu

1.167

10.00

Bệnh đốm lá nhỏ

0.567

7.00

Sâu đục thân, bắp

0.20

2.00

Bệnh chảy gôm

4. Bưởi:  PT quả

0.35

2.90

Bệnh thán thư

0.267

3.80

Rệp sáp

0.107

1.40

Bệnh phấn trắng

5. Keo: PT thân cành lá

0.25

1.60

Mối

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh bạc lá

1. Lúa muộn trà 1: Đòng già - trỗ bông

0.44

5.60

Các xã, thị trấn

2

Bệnh khô vằn

3.333

27.80

216.076

216.076

-278.161

59.199

Các xã, thị trấn

3

Bệnh đạo ôn lá

0.48

4.00

Các xã, thị trấn

4

Bệnh đốm sọc VK

Các xã, thị trấn

Rầy các loại

15.40

152.00

Các xã, thị trấn

1

Bọ cánh tơ

2. Chè: PT búp – thu hoạch

0.60

4.00

Các xã, thị trấn

2

Bọ xít muỗi

0.60

5.00

72.094

72.094

Các xã, thị trấn

3

Rầy xanh

0.933

6.00

66.904

66.904

Các xã, thị trấn

1

Bệnh khô vằn

3. Ngô: Xoáy nõn - trỗ cờ, phun râu

1.167

10.00

15.325

15.325

Các xã, thị trấn

2

Bệnh đốm lá nhỏ

0.567

7.00

Các xã, thị trấn

Sâu đục thân, bắp

0.20

2.00

Các xã, thị trấn

1

Bệnh chảy gôm

4. Bưởi: PT quả

0.35

2.90

Các xã, thị trấn

2

Bệnh thán thư

0.267

3.80

Các xã, thị trấn

3

Rệp sáp

0.107

1.40

Các xã, thị trấn

Bệnh phấn trắng

5. Keo: PT thân cành lá

0.25

1.60

Các xã, thị trấn

Mối

Các xã, thị trấn

Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.      Tình hình dịch hại:

- Lúa muộn trà 1: Hiện nay lúa muộn trà 1 trên địa bàn huyện đã trỗ được 504 ha. Dự kiến đến 30/4 lúa trỗ khoảng 1404 ha.

Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình; bệnh đạo ôn lá hại rải rác, cục bộ hại nhẹ (2 sào tại xã Ngọc Quan, tỷ lệ hại 9%); Chuột, rầy các loại, bệnh bạc lá, bệnh đốm sọc vi khuẩn, sâu đục thân, bọ xít đen, bọ xít dài hại rải rác.

- Chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh hại nhẹ; Bọ cánh tơ, bệnh đốm nâu, đốm xám, bệnh phồng lá chè, nhện đỏ hại rải rác.

- Ngô xuân: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ; Bệnh đốm lá, sâu đục thân (bắp), rệp cờ hại rải rác.

- Bưởi: Bệnh thán thư, bệnh chảy gôm, rệp các loại, sâu ăn lá, bệnh loét hại rải rác.

- Keo: Bệnh phấn trắn, bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, mối hại gốc, sâu ăn lá hại rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).

- Tiếp tục diệt chuột bằng biện pháp tổng hợp.

- Hướng dẫn chăm sóc bưởi giai đoạn phát triển quả.

- Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ SVGH đến ngưỡng. Những diện tích bị đạo ôn lá cần phun đạo ôn cổ bông.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Lúa muộn trà 1: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng; Bệnh đạo ôn lá, bệnh bạc lá hại nhẹ. Chuột, rầy các loại, đốm sọc vi khuẩn, sâu đục thân, bọ xít đen, bọ xít dài hại rải rác.

- Ngô xuân: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ; bệnh đốm lá nhở, rệp cờ, sâu ăn lá, sâu đục thân (bắp) hại rải rác.

- Bưởi: Bệnh thán thư, bệnh chảy gôm, rệp các loại, sâu ăn lá, bệnh loét hại rải rác.

- Chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh hại nhẹ; Bọ cánh tơ, bệnh đốm nâu, đốm xám, bệnh phồng lá chè, nhện đỏ hại rải rác.

- Keo: Bệnh phấn trắn, bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, mối hại gốc, sâu ăn lá hại rải rác

Người tập hợp

Đỗ Thị Hà

Ngày 20 tháng 04 năm 2021

Trạm trưởng

(đã ký)

Đỗ Chí Thành

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...