CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV LÂM THAO
Số: 31 /TBK
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Lâm Thao, ngày 6 tháng 8 năm 2009
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày30 tháng 7 đến ngày 5 tháng 8 năm 2009)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1.Thời tiết :
- Nhiệt độ: Trung bình: 310C; Cao: 360C; Thấp: 270C.
- Nhận xét khác: Trong kỳ trời nắng thỉnh thoảng có mưa, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng
- Lúa mùa sớm: Diện tích: 2700 ha; GĐST: Làm đòng - trỗ.
- Lúa mùa trung: Diện tích: 600 ha;GĐST: Đứng cái.
I. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:
Bottom of Form
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Lúa sớm
|
2700
|
Bướm sâu cuốn lá nhỏ
|
0.20
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
6.00
|
45.00
|
335.294
|
185.294
|
|
150.00
|
|
|
|
70
|
0
|
0
|
3
|
10
|
20
|
37
|
T5,n
|
|
|
Bướm sâu đục thân
|
0.01
|
0.20
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
0.467
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
21
|
15
|
0
|
0
|
0
|
0
|
T1,2
|
|
|
Trứng sâu đục thân
|
0.083
|
0.50
|
420.00
|
234.706
|
185.294
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
83.667
|
450.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít dài
|
0.80
|
4.00
|
120.00
|
120.00
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh vàng lá sinh lý
|
1.733
|
9.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
7.80
|
45.00
|
840.00
|
605.294
|
150.00
|
84.706
|
234.706
|
234.706
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
1.133
|
12.00
|
150.00
|
150.00
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
0.733
|
3.00
|
234.706
|
234.706
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Châu chấu
|
0.467
|
3.00
|
185.294
|
185.294
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Lúa trung
|
600
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
3.00
|
18.00
|
4.286
|
4.286
|
|
|
|
|
|
61
|
0
|
0
|
2
|
9
|
25
|
25
|
T5,n
|
|
|
Bướm sâu đục thân
|
0.013
|
0.20
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
0.267
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
18
|
12
|
0
|
0
|
0
|
0
|
T1,2
|
|
|
Trứng sâu đục thân
|
0.01
|
0.10
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
39.00
|
250.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh vàng lá sinh lý
|
1.20
|
12.00
|
57.857
|
57.857
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
1.20
|
12.00
|
57.857
|
57.857
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
0.467
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Châu chấu
|
0.433
|
3.00
|
57.857
|
57.857
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
III. NHẬN XÉT :
* Tình hình sinh vật gây hại :
- Lúa mùa sớm: Sâu CLN hại nhẹ-TB cục bộ hại nặng ở những ruộng phòng trừ không tốt. Trứng sâu đục thân đã bắt đầu nở và gây hại, Bọ xít dài hại nhẹ-TB, chuột hại nhẹ-TB trên những ruộng ven làng ven gò bệnh khô vằn hại nhẹ trên những ruộng rậm rạp, Bệnh bạc lá đã bắt đầu xuất hiện và gây hại nhẹ trên những ruộng rậm rạp, ruộng bón nhiều đạm. bệnh sinh lý, rầy các loại hại rải rác.
- Lúa mùa trung: Sâu CLN, bệnh sinh lý hại nhẹ - TB, chuột hại rải rác trên những ruộng ven làng, ruộng gần bờ mương.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :
Sâu đục thân hại nhẹ- TB, cục bộ nặng trên một số diện tích có mật độ cao, bệnh sinh lý, bọ xít dài hại nhẹ-TB trên những diện tích trỗ sớm, châu chấu hại nhẹ - TB. Bệnh khô vằn tiếp tục phát sinh và gây hại nhẹ-TB. Bệnh bạc lá tiếp tục gây hại mức hại nhẹ-TB cục bộ hại nặng đến rất nặng nếu không phòng trừ kịp thời.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:
Tiếp tục theo dõi diễn biến sâu bệnh trên đồng ruộng kịp thời phòng trừ những diện tích nhiễm sâu bệnh vượt ngưỡng, chú ý các đối tượng: Sâu đục thân, Sâu cuốn lá nhỏ, bệnh bạc lá, bệnh khô vằn,…
Người tập hợp
Vũ Thị Hạnh
|
P. TRẠM TRƯỞNG
Lê Hồng Phương
|