CHI CỤC BVTV TỈNH PHÚ THỌ
TRẠM BVTV TP VIỆT TRÌ
..................
Số: 45/ TB - BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
.............................
việt trì, ngày 11 tháng 11 năm 2010
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
( Từ ngày 8 đến ngày 14 tháng 11 năm 2010)
Kính gửi chi cục BVTV
I. Tình hình thời tiết và cây trồng:
1. Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình 23 oC, cao 28 oC, Thấp 17oC
- Độ ẩm trung bình ..............,cao.............Thấp...........
- Lượng mưa:
- Nhận xét khác: Tình trạng thời tiết tốt sấu, hạn, ngập lụt...ảnh hưởng đến cây trồng: Trong kỳ, Đêm và sáng có sương , trời se lạnh , cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và dịên tích canh tác:
- Lúa mùa sớm: Diện tích....ha; Giống:
+ Thời gian gieo Thời gian cấy từ:
- Lúa mùa trung: Diên tích ha ; Giống:
+ Thời gian gieo Thời gian cấy từ: GĐST:
- Đậu tương: 26,1 ha ; GĐST: quả non
- Rau: Diện tích 45 ha, Giống các loại. GĐST: PTTL - Thu hoạch.
- Ngô: DT 271 ha: GĐST: xoáy nõn – trỗ cờ- phun râu –chín sáp
- Cây trồng khác:
TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Ngô
|
276
|
Rệp cờ
|
15.10
|
30.00
|
20
|
15
|
5
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
6.24
|
12.00
|
12
|
10
|
2
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
C1
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
1.45
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
7.26
|
17.30
|
20
|
20
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
C1.3
|
Rau cải
|
46
|
Bệnh thối nhũn VK
|
1.67
|
6.00
|
0.5
|
0.5
|
|
|
0.5
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
C1
|
|
|
Bọ nhảy
|
7.00
|
27.00
|
4.5
|
4.0
|
|
0.5
|
3.0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
|
|
Sâu tơ
|
1.65
|
5.30
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
T2,3
|
|
|
Sâu xanh
|
3.15
|
10.00
|
4.6
|
4.6
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
T2,3,4
|
Đậu tương
|
26
|
Chuột
|
0.98
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Nhận xét
* Tình hình sinh vật gây hại:
* Trên ngô:
- Rệp cờ phát triển và gây hại mức độ hại nhẹ - TB, cục bộ hại nặng
- Sâu đục thân, đục bắp ngô phát sinh và gây hại nhẹ rải rác
- Bệnh đốm lá phát sinh và gây hại nhẹ - trung bình
- Chuột phát sinh và gây hại nhẹ, cục bộ ổ hại nặng
- Bệnh khô vằn phát sinh và gây hại nhẹ
*Trên rau :
- Sâu xanh, bọ nhẩy phát triển và gây hại nhẹ - TB, cục bộ hại nặng trên những ruộng không phòng trừ
*Trên đậu tương:
- Chuột phát sinh và hại nhẹ giại đoạn quả non
* Biện pháp sử lý:
- Thăm đồng thường xuyên, nắm trắc diễn biến sâu bệnh trên cây vụ đông. Duy trì tốt công tác thường xuyên của trạm.
- Hướng dẫn phòng trừ sâu bệnh trên rau bằng các loại thuốc sinh học, thảo mộc, thực hiện thời gian cách ly đảm bảo
- Phòng trừ rệp cờ trên những ruộng ngô đến ngưỡng phòng trừ
- Tổ chức diệt chuột hại ngô, đậu tương; Diệt chuột đầu vụ trước khi gieo mạ chiêm, xuân sớm.
* Dự kiến thời gian tới:
* Trên Ngô đông
- Rệp cờ tiếp tục phát sinh và hại nhẹ, cục bộ hại nặng trên những ruộng ngô nếp
- Chuột tiếp tục gây hại ngô trong giại đọa chín sáp mức độ hại nhẹ cục bộ hại nặng ổ
- Bệnh đốm lá tiếp tục phát sinh phát triển và gây hại nhe - TB
- Sâu đục thân, đục bắp phát triển và gây hại nhẹ - TB
- Bệnh khô vằn phát sinh và hại nhẹ - TB
* Trên rau:
- Sâu tơ, Sâu xanh, bọ nhẩy phát sinh, gây hại nhẹ - TB. cục bộ hại nặng
- Bệnh sương mai hại nhẹ trên cà chua.
* Trên đậu tương:
Chuột tiếp tục gây hại nhẹ - TB, sâu đục quả, sâu cuốn lá hại nhẹ.
Ngày 11 tháng 11 năm 2010
Người tập hợp:
Đỗ Thị Huyền
|
TRẠM TRƯỞNG
Phạm Hùng
|