Thông báo tình hình sâu bệnh tuần 37
Việt Trì - Tháng 9/2012

(Từ ngày 10/09/2012 đến ngày 16/09/2012)

Trạm Bảo vệ thực vật TP Việt Trì                    Số:  37 - TBSBK

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày  9 đến ngày 17  tháng 9  năm 2012)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 30, Cao: 35, Thấp: 26

Độ ẩm trung bình: 60, Cao: 75, Thấp: 50

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

Nhận xét khác: trong tuần do ảnh hưởng cơn bão đêm và sáng có mưa  nhỏ cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

+ Trà sớm: diện tích: 1000 ha, giống: KD, TB36, VQ14, TNU16... GĐST: chín- thu hoạch .(thời gian gieo: 04 - 9/6/2012)

+ Trà trung: diện tích: 200 ha, giống: KD, Dưu 130, Nhị ưu 7. GĐST –trắc xanh- đỏ đuôi : thời gian gieo: 10 - 15/6/2012

+ Ngô: diện tích...........; giống........... GĐST:

- Các cây trồng khác...

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Trà sớm:

chín- Thu hoạch

Bệnh khô vằn

5.25

34.00

C3,5

Rầy các loại

198.4

388.0

T1,2,TT

2. Trà trung Chắc xanh- đỏ đuôi

Bệnh khô vằn

6.80

30.00

C3.5

Rầy các loại

Sâu cuốn lá

4.50

14.00

T4.5

Bạc lá, ĐSVK

6.80

30.00

C3,5


 IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống

 Giai đoạn ST

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Trà sớm

lúa lai,

KD,TBR36

 chín- Thu hoạch

Bệnh khô vằn

C3,5

5.25

34.00

Rầy các loại

T1.2,TT

198.4

388.0

Trà trung

Trắc xanh- đỏ đuôi

Bệnh khô vằn

C3,5

6.80

30.00

Sâu cuốn lá

T4.5

4.50

14.00

Bạc lá, ĐSVK

C3,5

6.80

30.00

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

STT

Tên dịch hại

Giống và GĐST cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, TB

Nặng

Mất trắng

Trà Sớm

1

Bệnh khô vằn

8-20

34.00

39.54

nhẹ 39.54

2

Rầy các loại

198.4

388.0

Trà trung

Bạc lá, ĐSVK

6.80

30.00

162.00

Nhẹ 72.00

TB 45.00

45.00

Bệnh khô vằn

6.80

30.00

40.00

nhẹ 40.00

Sâu cuốn lá

7.00

14.00

II. Nhận xét

* Tình hình sinh vật gây hại

* Trên lúa mùa sớm:)

- Lúa mùa sớm giai đoạn chín – bắt đâu thu hoạch

- Bệnh khô vằn phát sinh và gây hại mức độ hại nhẹ, tỷ lệ hại phổ biến 3-6% dh, cao 30% dh ( Hùng lô. Kim đức ...)

- Rầy phát sinh và gây hại nhẹ, mật độ phổ biến 198 – 345 c/m2.

- Chuột phát sinh hại nhẹ

 * Trên lúa mùa trung:

  - Bệnh khô vằn phát sinh và gây hại mức độ hại nhẹ.

  - Bệnh bạc lá, ĐSVK phát sinh gây hại TB-Nặng trên các diện tích sau ngập úng

  - Ngoài ra: Đục thân, Sâu cuốn lá, rầy các loại hại nhẹ

* Biện pháp xử lý:

- Thăm đồng thường xuyên. Duy trì tốt công tác thường xuyên của Trạm.

- Phối hợp với các phòng ban thành phố đi cơ sở điều tra nắm bắt tình hình sâu bệnh và chỉ đạo phòng trừ

* Dự kiến thời gian tới:

* Trên lúa mùa

- Bệnh khô văn tiếp tục phát sinh và gây hại mức độ hại nhẹ - TB.

- Rầy phát sinh tiếp tục gây hại nhẹ.

- Bệnh bạc lá, ĐSVK tiếp tục hại TB-Nặng

- Sâu đục thân, CLN gây hại nhẹ, cục bộ hại nặng những ruộng trỗ quá muộn.

- Chuột hại nhẹ, cục bộ ổ nặng

Người tập hợp:

Đỗ Thị Huyền

TRẠM TRƯỞNG

Phạm Hùng

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...