I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 27o C; Cao: 33o C Thấp: 23oC.
Độ ẩm trung bình: . .............Cao:. ....................
Lượng mưa: Tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Ngày trời nắng nhẹ, có lúc có mưa rào. Cây trồng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Trên lúa sớm: 1760 ha; GĐST: thu hoạch: ; Giống: Nhị ưu số 7, 838, GS9, CT6, HT1, thiên ưu 8, KD…
- Trên lúa trung: 1400 ha; GĐST: đỏ đuôi - chín ; Giống: Nhị ưu 838, CT6, HT1, thiên ưu 8, KD…
- Trên ngô hè thu: DT: 283ha; Giống: LVN4, NK4300, DK; B265….; GĐST: gieo hạt
- Rau cải: DT: ha; GĐST: TH
- Cây chè 790 ha. GĐST: phát triển búp
- Cây nhãn vải: 90 ha ; GĐST: phát triển thân lá.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa trung(đỏ đuôi - chín) | Rầy các loại | 24 | 200 | T1,4 |
Chè | BXM | 0.5 | 6.5 | |
Rầy xanh | 0.5 | 5.5 | |
Nhện đỏ | 0.3 | 4.6 | |
Ngô | Chuột | 0.2 | 3.3 | |
Sâu xám | 0.2 | 3.3 | |
CĂQ | Bệnh thán thư | 0.3 | 5 | |
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | TB | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | Trưởng thành | Tổng số |
0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | |
Lúa trung | Rầy các loại | 43 | 14 | 4 | 5 | 11 | 9 | | | | | | | | | | |
CĂQ | | | | | | | | | | | | | | | | | |
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 19 đến ngày 25 tháng 9 năm 2016)
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | Mất trắng |
Chè | BXM | 0.5 | 6.5 | 22.3 | 22.3 | | | | | |
Rầy xanh | 0.5 | 5.5 | 15.5 | 15.5 | | | | | 1. Tình hình dịch hại: - Trên lúa mùa: Rầy các loại nhiễm nhẹ, tích lũy mật độ. - Trên chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, rầy xanh nhiễm nhẹ. - Trên cây ăn quả: Bệnh thán thư nhiễm nhẹ. 2. Biện pháp xử lý: Theo dõi và phòng trừ kịp thời các đối tượng sâu bệnh như: rầy các loại…. + Trên chè: Theo dõi, phòng trừ bọ xít muỗi, nhện đỏ, rầy xanh .. khi đến ngưỡng. 3. Dự kiến thời gian tới: - Trên lúa mùa: thu hoạch - Trên chè: BXM, rầy xanh, bệnh phồng lá, bọ cánh tơ..... nhiễm nhẹ - Tb, cục bộ hại nặng. - Trên ngô : sâu xám, chuột nhiễm nhẹ. - Cây ăn quả: bọ xít nâu, nhện lông nhung nhiễm nhẹ Người tập hợp Nguyễn Đức Lương | P.TRƯỞNG TRẠM Nguyễn Thị Ngọc Ánh |
Các thông báo sâu bệnh khác
|