thông báo tình hình sâu bênh tuần 38
Cẩm Khê - Tháng 9/2016

(Từ ngày 19/09/2016 đến ngày 25/09/2016)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 27o C;  Cao:  33o C Thấp:  23oC.

Độ ẩm trung bình: . .............Cao:. ....................

Lượng mưa: Tổng số: ……………………………………..

Nhận xét khác:  Ngày trời nắng nhẹ, có lúc có mưa rào. Cây trồng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Trên lúa sớm: 1760 ha; GĐST: thu hoạch: ; Giống: Nhị ưu số 7, 838, GS9, CT6, HT1, thiên ưu 8, KD…

- Trên lúa trung: 1400 ha; GĐST: đỏ đuôi - chín ; Giống: Nhị ưu 838, CT6, HT1, thiên ưu 8, KD…

- Trên ngô hè thu: DT: 283ha; Giống: LVN4, NK4300, DK; B265….; GĐST:  gieo hạt

- Rau cải: DT:      ha; GĐST:  TH

- Cây chè 790 ha. GĐST: phát triển búp 

- Cây nhãn vải: 90 ha ; GĐST:  phát triển thân lá.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa  trung(đỏ đuôi - chín)

Rầy các loại

24

200

T1,4

Chè

BXM

0.5

6.5

Rầy xanh

0.5

5.5

Nhện đỏ

0.3

4.6

Ngô

Chuột

0.2

3.3

Sâu xám

0.2

3.3

CĂQ

Bệnh thán thư

0.3

5


III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

TB 

Cao 

Trứng 

Sâu non 

Nhộng 

Trưởng thành 

Tổng số 

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Lúa trung

Rầy các loại

43

14

4

5

11

9

CĂQ


IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 19 đến ngày 25 tháng 9 năm 2016)

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

Chè

BXM

0.5

6.5

22.3

22.3

Rầy xanh

0.5

5.5

15.5

15.5

1. Tình hình dịch hại:

- Trên lúa mùa:   Rầy các loại nhiễm nhẹ, tích lũy mật độ.

- Trên chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, rầy xanh nhiễm nhẹ.

- Trên cây ăn quả:  Bệnh thán thư nhiễm nhẹ.

2. Biện pháp xử lý:

Theo dõi và phòng trừ kịp thời các đối tượng sâu bệnh như: rầy các loại….

+ Trên chè: Theo dõi, phòng trừ bọ xít muỗi, nhện đỏ, rầy xanh .. khi đến ngưỡng.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Trên lúa mùa: thu hoạch

- Trên chè: BXM, rầy xanh, bệnh phồng lá, bọ cánh tơ..... nhiễm nhẹ - Tb, cục bộ hại nặng.

- Trên ngô : sâu xám, chuột nhiễm nhẹ.

- Cây ăn quả: bọ xít nâu, nhện lông nhung nhiễm nhẹ

Người tập hợp

Nguyễn Đức Lương

P.TRƯỞNG TRẠM

Nguyễn Thị Ngọc Ánh

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...