thông báo tình hình sâu bênh tuần 37
Cẩm Khê - Tháng 9/2016

(Từ ngày 12/09/2016 đến ngày 18/09/2016)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 28o C;  Cao:  32o C Thấp:  23oC.

Độ ẩm trung bình: . .............Cao:. ....................

Lượng mưa: Tổng số: ……………………………………..

Nhận xét khác:  Ngày trời nắng nhẹ, có lúc có mưa rào. Cây trồng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Trên lúa sớm: 1760 ha; GĐST: đỏ đuôi: ; Giống: Nhị ưu số 7, 838, GS9, CT6, HT1, thiên ưu 8, KD…

- Trên lúa trung: 1400 ha; GĐST: chắc xanh – đỏ đuôi ; Giống: Nhị ưu 838, CT6, HT1, thiên ưu 8, KD…

- Trên ngô hè thu: DT: 283ha; Giống: LVN4, NK4300, DK; B265….; GĐST:  chín

- Rau cải: DT:      ha; GĐST:  TH

- Cây chè 790 ha. GĐST: phát triển búp 

- Cây nhãn vải: 90 ha ; GĐST:  phát triển thân lá

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa  trung(chắc xanh)

bạc lá

2.6

25.2

C1,3

khô vằn

3.7

21.6

C1,3

Rầy các loại

133.3

560

T2,3

Chè

BXM

0.5

6.7

Rầy xanh

0.3

5.5

Nhện đỏ

0.5

4.7

CĂQ

Bệnh thán thư

0.4

5


III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

TB 

Cao 

Trứng 

Sâu non 

Nhộng 

Trưởng thành 

Tổng số 

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Lúa trung

Bạc lá

37

18

0

14

0

5

Khô vằn

39

22

0

11

0

6

Rầy

39

3

11

17

4

4

CĂQ


IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 12 đến ngày 18 tháng 9 năm 2016)

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

Lúa trung

Bạc lá

2.6

25.2

91.6

91.6

24.2

Khô vằn

3.7

21.6

280

280

24.2

Chè

BXM

0.5

6.7

15.5

15.5

1. Tình hình dịch hại:

- Trên lúa mùa:  Bệnh bạc lá- đốm sọc vi khuẩn tiếp tục nhiễm nhẹ-TB trên các tại các xã Đồng Cam, Văn bán,Tình Cương, Hiền Đa, Sơn Tình, Văn Khúc..…. . bệnh khô vằn nhiễm nhẹ đến TB trên diện tích lúa mùa chắc xanh - đỏ đuôi. Rầy các loại gây hại nhẹ, tích lũy mật độ.

- Trên chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, rầy xanh nhiễm nhẹ-TB

- Trên cây ăn quả:  Bệnh thán thư nhiễm nhẹ.

2. Biện pháp xử lý:

- Đối bệnh bạc lá đốm sọc vi khuẩn: Khi bệnh chớm xuất hiện, sử dụng một trong các loại thuốc có trong danh mục đăng ký trừ bệnh Bạc lá, Đốm sọc vi khuẩn (Ví dụ như: Starwiner 20WP, Starner 20 WP, Sasa 20WP, San sai 200 WP, Xanthomix 20 WP).   

- Đối bệnh khô vằn: Khi ruộng có tỷ lệ dảnh hại trên 20% sử dụng một trong các loại thuốc có trong danh mục đăng ký trừ bệnh khô vằn. (Ví dụ như: Thuốc:  Carbenzim 50WP, 500FL, Cavil 50SC, 50WP, Tilvil 500SC, 500WP,  Lervil 50SC, Validacin 3SL, 5SL,...).

Ngoài ra theo dõi và phòng trừ kịp thời các đối tượng sâu bệnh khác như: sâu đục thân, rầy các loại….

+ Trên chè: Theo dõi, phòng trừ bọ xít muỗi, nhện đỏ, rầy xanh .. khi đến ngưỡng.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Trên lúa mùa: Bệnh bạc lá- đốm sọc vi khuẩn tiếp tục nhiễm nhẹ-TB, cục bộ nhiễm nặng trên các loại giống nhiễm, bón nhiều đạm… thường nhiễm nặng hơn sau những trận mưa bão. Bệnh khô vằn nhiễm nhẹ đến TB trên diện tích lúa mùa chắc xanh, đỏ đuôi, rầy tiếp tục tích lũy mật độ, sâu đục thân gây hại nhẹ.

- Trên chè: BXM, rầy xanh, bệnh phồng lá, bọ cánh tơ..... nhiễm nhẹ - Tb, cục bộ hại nặng.

- Cây ăn quả: bọ xít nâu, nhện lông nhung nhiễm nhẹ

Người tập hợp

Nguyễn Đức Lương

P.TRƯỞNG TRẠM

 Nguyễn Thị Ngọc Ánh

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...